Danh mục Ngành nghề Đào tạo cấp IV Trình độ ĐẠI HỌC

[CPP] Bài viết cung cấp Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp 4 trình độ Đại học. Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Bên cạnh khối kiến thức cơ bảnkiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành), khối kiến thức ngành (gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu của ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng với kiến thức ngành của các ngành gần trong khối ngành, nhóm ngành.

1️⃣ Mã ngành đào tạo cấp IV – trình độ Đại học được xác định như thế nào?

Mã ngànhchuỗi số liên tục gồm bảy (07) chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo (trung cấp, cao đẳng, đại học…); hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

Ví dụ: 7140201

Giải thích nguyên tắc gán mã:

2️⃣ Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học:

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Mã số Ngành nghề đào tạo
714 KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
71401 KHOA HỌC GIÁO DỤC
7140101 Giáo dục học
7140114 Quản lý giáo dục
71402 ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
7140201 Giáo dục Mầm non
7140202 Giáo dục Tiểu học
7140203 Giáo dục Đặc biệt
7140204 Giáo dục Công dân
7140205 Giáo dục Chính trị
7140206 Giáo dục Thể chất
7140207 Huấn luyện thể thao
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209 Sư phạm Toán học
7140210 Sư phạm Tin học
7140211 Sư phạm Vật lý
7140212 Sư phạm Hóa học
7140213 Sư phạm Sinh học
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217 Sư phạm Ngữ văn
7140218 Sư phạm Lịch sử
7140219 Sư phạm Địa lý
7140221 Sư phạm Âm nhạc
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
7140223 Sư phạm Tiếng Bana
7140224 Sư phạm Tiếng Êđê
7140225 Sư phạm Tiếng Jrai
7140226 Sư phạm Tiếng Khmer
7140227 Sư phạm Tiếng H’mong
7140228 Sư phạm Tiếng Chăm
7140229 Sư phạm Tiếng M’nông
7140230 Sư phạm Tiếng Xê đăng
7140231 Sư phạm Tiếng Anh
7140232 Sư phạm Tiếng Nga
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235 Sư phạm Tiếng Đức
7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245 Sư phạm nghệ thuật
7140246 Sư phạm công nghệ
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên
7140248 Giáo dục pháp luật
71490 KHÁC
721 NGHỆ THUẬT
72101 MỸ THUẬT
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
7210103 Hội hoạ
7210104 Đồ hoạ
7210105 Điêu khắc
7210107 Gốm
7210110 Mỹ thuật đô thị
72102 NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN
7210201 Âm nhạc học
7210203 Sáng tác âm nhạc
7210204 Chỉ huy âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208 Piano
7210209 Nhạc Jazz
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7210225 Biên kịch sân khấu
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227 Đạo diễn sân khấu
7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236 Quay phim
7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242 Diễn viên múa
7210243 Biên đạo múa
7210244 Huấn luyện múa
72103 NGHỆ THUẬT NGHE NHÌN
7210301 Nhiếp ảnh
7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng
72104 MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
7210402 Thiết kế công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
7210404 Thiết kế thời trang
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
72190 KHÁC
722 NHÂN VĂN
72201 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220104 Hán Nôm
7220105 Ngôn ngữ Jrai
7220106 Ngôn ngữ Khmer
7220107 Ngôn ngữ H’mong
7220108 Ngôn ngữ Chăm
7220110 Sáng tác văn học
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
72202 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI
7220201 Ngôn ngữ Anh
7220202 Ngôn ngữ Nga
7220203 Ngôn ngữ Pháp
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205 Ngôn ngữ Đức
7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208 Ngôn ngữ Italia
7220209 Ngôn ngữ Nhật
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211 Ngôn ngữ Ảrập
72290 KHÁC
7229001 Triết học
729008 Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229009 Tôn giáo học
7229010 Lịch sử
7229020 Ngôn ngữ học
7229030 Văn học
7229040 Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
7229045 Gia đình học
731 KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
73101 KINH TẾ HỌC
7310101 Kinh tế
7310102 Kinh tế chính trị
7310104 Kinh tế đầu tư
7310105 Kinh tế phát triển
7310106 Kinh tế quốc tế
7310107 Thống kê kinh tế
7310108 Toán kinh tế
73102 KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
7310201 Chính trị học
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310205 Quản lý nhà nước
7310206 Quan hệ quốc tế
73103 XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC
7310301 Xã hội học
7310302 Nhân học
73104 TÂM LÝ HỌC
7310401 Tâm lý học
7310403 Tâm lý học giáo dục
73105 ĐỊA LÝ HỌC
7310501 Địa lý học
73106 KHU VỰC HỌC
7310601 Quốc tế học
7310602 Châu Á học
7310607 Thái Bình Dương học
7310608 Đông phương học
7310612 Trung Quốc học
7310613 Nhật Bản học
7310614 Hàn Quốc học
7310620 Đông Nam Á học
7310630 Việt Nam học
73190 KHÁC
732 BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN
73201 BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
7320101 Báo chí
7320104 Truyền thông đa phương tiện
7320105 Truyền thông đại chúng
7320106 Công nghệ truyền thông
7320107 Truyền thông quốc tế
7320108 Quan hệ công chúng
73202 THÔNG TIN – THƯ VIỆN
7320201 Thông tin – thư viện
7320205 Quản lý thông tin
73203 VĂN THƯ – LƯU TRỮ – BẢO TÀNG
7320303 Lưu trữ học
7320305 Bảo tàng học
73204 XUẤT BẢN – PHÁT HÀNH
7320401 Xuất bản
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
73290 KHÁC
734 KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
73401 KINH DOANH
7340101 Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
7340116 Bất động sản
7340120 Kinh doanh quốc tế
7340121 Kinh doanh thương mại
7340122 Thương mại điện tử
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may
73402 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – BẢO HIỂM
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7340204 Bảo hiểm
73403 KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
7340301 Ke toán
7340302 Kiểm toán
73404 QUẢN TRỊ – QUẢN LÝ
7340401 Khoa học quản lý
7340403 Quản lý công
7340404 Quản trị nhân lực
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7340406 Quản trị văn phòng
7340408 Quan hệ lao động
7340409 Quản lý dự án
73490 KHÁC
738 PHÁP LUẬT
73801 LUẬT
7380101 Luật
7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự
7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107 Luật kinh tế
7380108 Luật quốc tế
73890 KHÁC
742 KHOA HỌC SỰ SỐNG
74201 SINH HỌC
7420101 Sinh học
74202 SINH HỌC ỨNG DỤNG
7420201 Công nghệ sinh học
7420202 Kỹ thuật sinh học
7420203 Sinh học ứng dụng
74290 KHÁC
744 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
74401 KHOA HỌC VẬT CHẤT
7440101 Thiên văn học
7440102 Vật lý học
7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân
7440110 Cơ học
7440112 Hóa học
7440122 Khoa học vật liệu
74402 KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
7440201 Địa chất học
7440212 Bản đồ học
7440217 Địa lý tự nhiên
7440221 Khí tượng và khí hậu học
7440224 Thủy văn học
7440228 Hải dương học
74403 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
7440301 Khoa học môi trường
74490 KHÁC
746 TOÁN VÀ THỐNG KÊ
74601 TOÁN HỌC
7460101 Toán học
7460107 Khoa học tính toán
7460112 Toán ứng dụng
7460115 Toán cơ
7460117 Toán tin
74602 THỐNG KÊ
7460201 Thống kê
74690 KHÁC
748 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
74801 MÁY TÍNH
7480101 Khoa học máy tính
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7480104 Hệ thống thông tin
7480106 Kỹ thuật máy tính
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
74802 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
7480201 Công nghệ thông tin
7480202 An toàn thông tin
74890 KHÁC
751 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
75101 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
75102 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202 Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp
75103 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
75104 CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402 Công nghệ vật liệu
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75106 QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
7510601 Quản lý công nghiệp
7510604 Kinh tế công nghiệp
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
75107 CÔNG NGHỆ DẦU KHÍ VÀ KHAI THÁC
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
75108 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN
7510801 Công nghệ kỹ thuật in
75190 KHÁC
752 KỸ THUẬT
75201 KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT
7520101 Cơ kỹ thuật
7520103 Kỹ thuật cơ khí
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117 Kỹ thuật công nghiệp
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120 Kỹ thuật hàng không
7520121 Kỹ thuật không gian
7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
7520130 Kỹ thuật ô tô
7520137 Kỹ thuật in
75202 KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
7520201 Kỹ thuật điện
7520204 Kỹ thuật ra đa- dẫn đường
7520205 Kỹ thuật thủy âm
7520206 Kỹ thuật biển
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520212 Kỹ thuật y sinh
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
75203 KỸ THUẬT HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG
7520301 Kỹ thuật hóa học
7520309 Kỹ thuật vật liệu
7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312 Kỹ thuật dệt
7520320 Kỹ thuật môi trường
75204 VẬT LÝ KỸ THUẬT
7520401 Vật lý kỹ thuật
7520402 Kỹ thuật hạt nhân
75205 KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT, ĐỊA VẬT LÝ VÀ TRẮC ĐỊA
7520501 Kỹ thuật địa chất
7520502 Kỹ thuật địa vật lý
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
75206 KỸ THUẬT MỎ
7520601 Kỹ thuật mỏ
7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604 Kỹ thuật dầu khí
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
75290 KHÁC
754 SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
75401 CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
7540101 Công nghệ thực phẩm
7540102 Kỹ thuật thực phẩm
7540104 Công nghệ sau thu hoạch
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
75402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
7540202 Công nghệ sợi, dệt
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204 Công nghệ dệt, may
7540206 Công nghệ da giày
75490 KHÁC
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
758 KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
75801 KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
7580101 Kiến trúc
7580102 Kiến trúc cảnh quan
7580103 Kiến trúc nội thất
7580104 Kiến trúc đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
7580106 Quản lý đô thị và công trình
7580108 Thiết kế nội thất
7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị
7580112 Đô thị học
75802 XÂY DỰNG
7580201 Kỹ thuật xây dựng
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
75803 Quản lý xây dựng
7580301 Kinh tế xây dựng
7580302 Quản lý xây dựng
75890 KHÁC
762 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
76201 NÔNG NGHIỆP
7620101 Nông nghiệp
7620102 Khuyến nông
7620103 Khoa học đất
7620105 Chăn nuôi
7620109 Nông học
7620110 Khoa học cây trồng
7620112 Bảo vệ thực vật
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114 Kinh doanh nông nghiệp
7620115 Kinh tế nông nghiệp
7620116 Phát triển nông thôn
76202 LÂM NGHIỆP
7620201 Lâm học
7620202 Lâm nghiệp đô thị
7620205 Lâm sinh
7620211 Quản lý tài nguyên rừng
76203 THỦY SẢN
7620301 Nuôi trông thủy sản
7620302 Bệnh học thủy sản
7620303 Khoa học thủy sản
7620304 Khai thác thủy sản
7620305 Quản lý thủy sản
76290 KHÁC
764 THÚ Y
76401 THÚ Y
7640101 Thú y
76490 Khác
772 SỨC KHOẺ
77201 Y HỌC
7720101 Y khoa
7720110 Y học dự phòng
7720115 Y học cổ truyền
77202 DƯỢC HỌC
7720201 Dược học
7720203 Hóa dược
77203 ĐIỀU DƯỠNG – HỘ SINH
7720301 Điều dưỡng
7720302 Hộ sinh
77204 DINH DƯỠNG
7720401 Dinh dưỡng
77205 RĂNG – HÀM – MẶT (NHA KHOA)
7720501 Răng – Hàm – Mặt
7720502 Kỹ thuật phục hình răng
77206 KỸ THUẬT Y HỌC
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
77207 Y TẾ CÔNG CỘNG
7720701 Y tế công cộng
77208 QUẢN LÝ Y TẾ
7720801 Tổ chức và quản lý y tế
7720802 Quản lý bệnh viện
77290 KHÁC
7729001 Y sinh học thể dục thể thao
776 DỊCH VỤ XÃ HỘI
77601 CÔNG TÁC XÃ HỘI
7760101 Công tác xã hội
7760102 Công tác thanh thiếu niên
8760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
77690 KHÁC
781 DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
78101 DU LỊCH
7810101 Du lịch
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
78102 KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG
7810201 Quản trị khách sạn
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78103 THỂ DỤC, THỂ THAO
7810301 Quản lý thể dục thể thao
78105 KINH TẾ GIA ĐÌNH
7810501 Kinh tế gia đình
78190 KHÁC
784 DICH VU VẬN TẢI
78401 KHAI THÁC VẬN TẢI
7840101 Khai thác vận tải
7840102 Quản lý hoạt động bay
7840104 Kinh tế vận tải
7840106 Khoa học hàng hải
78490 KHÁC
785 MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78501 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103 Quản lý đất đai
78502 DỊCH VỤ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
7850201 Bảo hộ lao động
78590 Khác
786 AN NINH, QUỐC PHÒNG
78601 AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
7860101 Trinh sát an ninh
7860102 Trinh sát cảnh sát
7860104 Điều tra hình sự
7860108 Kỹ thuật hình sự
7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7860116 Hậu cần công an nhân dân
7860117 Tình báo an ninh
78602 QUÂN SỰ
7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân
7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân
7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân
7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không
7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh
7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp
7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công
7860214 Biên phòng
7860217 Tình báo quân sự
7860218 Hậu cần quân sự
7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin
7860222 Quân sự cơ sở
7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh
7860229 Chỉ huy kỹ thuật Hóa học
7860231 Trình sát kỹ thuật
7860232 Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
78690 KHÁC
790 KHÁC

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các chương trình đào tạo trình độ đại học tiếp nhận người đã tốt nghiệp trung học phổ thông; người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng.

Chương trình đào tạo đại học có thời gian tương đương 3 đến 5 năm học tập trung đối với người tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người tốt nghiệp trình độ đại học có thể học tiếp lên thạc sĩ theo hướng chuyên môn phù hợp hoặc được nhận vào học các hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được điều kiện của chương trình đào tạo. Người tốt nghiệp trình độ đại học có kết quả học tập xuất sắc có thể được xét tuyển thẳng vào chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ đúng hướng chuyên môn ở trình độ đại học. >> Xem thêm: Khung Cơ cấu Hệ thống Giáo dục Quốc dân Việt Nam.

Bên trên là Danh sách mã số cấp 4 của các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học ở Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng tra cứu mã số mình cần. Ngoài ra, để dễ dàng tra cứu hơn bạn có thể tham khảo >> Danh mục Ngành nghề Việt Nam (đầy đủ các bậc đào tạo). Chúc bạn học tập thuận lợi!

guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x