Danh mục Ngành nghề Đào tạo cấp IV Trình độ TIẾN SĨ

[CPP] Bài viết cung cấp Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp 4 trình độ Tiến sĩ. Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.

1️⃣ Mã ngành đào tạo cấp IV – trình độ Tiến sĩ được xác định như thế nào?

Mã ngànhchuỗi số liên tục gồm bảy (07) chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo (trung cấp, cao đẳng, đại học…); hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

Ví dụ: 9210201

Giải thích nguyên tắc gán mã:

2️⃣ Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ tiến sĩ:

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Mã số Ngành nghề đào tạo
914 KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
91401 KHOA HỌC GIÁO DỤC
9140101 Giáo dục học
9140102 Lý luận và lịch sử giáo dục
9140110 Lý luận và phương pháp dạy học
9140111 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
9140114 Quản lý giáo dục
9140115 Đo lường và đánh giá trong giáo dục
9140116 Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
9140117 Giáo dục quốc tế và so sánh
9140118 Giáo dục đặc biệt
91490 KHÁC
921 NGHỆ THUẬT
92101 MỸ THUẬT
9210101 Lý luận và lịch sử mỹ thuật
92102 NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN
9210201 Âm nhạc học
9210221 Lý luận và lịch sử sân khấu
9210231 Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
92104 MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
92190 KHÁC
922 NHÂN VĂN
92201 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
9220102 Ngôn ngữ Việt Nam
9220104 Hán Nôm
9220109 Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam
9220120 Lý luận văn học
9220121 Văn học Việt Nam
9220125 Văn học dân gian
92202 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI
9220201 Ngôn ngữ Anh
9220202 Ngôn ngữ Nga
9220203 Ngôn ngữ Pháp
9220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9220205 Ngôn ngữ Đức
9220209 Ngôn ngữ Nhật
9220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
6222024 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
9220242 Văn học nước ngoài
92290 KHÁC
9229001 Triết học
9229002 Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
9229004 Logic học
9229006 Đạo đức học
9229007 Mỹ học
9229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học
9229009 Tôn giáo học
9229011 Lịch sử thế giới
9229012 Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
9229013 Lịch sử Việt Nam
9229015 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
9229017 Khảo cổ học
9229020 Ngôn ngữ học
9229030 Văn học
9229040 Văn hóa học
9229041 Văn hóa dân gian
9319042 Quản lý văn hóa
931 KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
93101 KINH TẾ HỌC
9310101 Kinh tế học
9310102 Kinh tế chính trị
9310104 Kinh tế đầu tư
9310105 Kinh tế phát triển
9310106 Kinh tế quốc tế
9310107 Thống kê kinh tế
9310108 Toán kinh tế
9340410 Quản lý kinh tế
93102 KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
9310201 Chính trị học
9310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
9310204 Hồ Chí Minh học
9310206 Quan hệ quốc tế
93103 XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC
9310301 Xã hội học
9310302 Nhân học
9310310 Dân tộc học
93104 TÂM LÝ HỌC
9310401 Tâm lý học
93105 ĐỊA LÝ HỌC
9310501 Địa lý học
93106 KHU VỰC HỌC
9310601 Quốc tế học
9310608 Đông phương học
9310612 Trung Quốc học
9310613 Nhật Bản học
9310620 Đông Nam Á học
9310630 Việt Nam học
93190 KHÁC
932 BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN
93201 BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
9320101 Báo chí học
9320105 Truyền thông đại chúng
93202 THÔNG TIN – THƯ VIỆN
9320202 Thông tin học
9320203 Khoa học thư viện
93203 VĂN THƯ – LƯU TRỮ – BẢO TÀNG
9320303 Lưu trữ học
9320305 Bảo tàng học
93204 XUẤT BẢN – PHÁT HÀNH
9320401 Xuất bản
93290 KHÁC
934 KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
93401 KINH DOANH
9340101 Quản trị kinh doanh
9340121 Kinh doanh thương mại
93402 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG BẢO HIỂM
9340201 Tài chính – Ngân hàng
9340204 Bảo hiểm
93403 KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
9340301 Kế toán
93404 QUẢN TRỊ – QUẢN LÝ
9340402 Chính sách công
9340403 Quản lý công
9340404 Quản trị nhân lực
9340405 Hệ thống thông tin quản lý
9340412 Quản lý khoa học và công nghệ
93490 KHÁC
938 PHÁP LUẬT
93801 LUẬT
9380102 Luật hiến pháp và luật hành chính
9380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự
9380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự
9380105 Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
9380106 Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
9380107 Luật kinh tế
9380108 Luật quốc tế
93890 KHÁC
942 KHOA HỌC SỰ SỐNG
94201 SINH HỌC
9420101 Sinh học
9420102 Nhân chủng học
9420103 Động vật học
9420104 Sinh lý học người và động vật
9420105 Ký sinh trùng học
9420106 Côn trùng học
9420107 Vi sinh vật học
9420108 Thủy sinh vật học
9420111 Thực vật học
9420112 Sinh lý học thực vật
9420115 Lý sinh học
9420116 Hóa sinh học
9420120 Sinh thái học
9420121 Di truyền học
94202 SINH HỌC ỨNG DỤNG
9420201 Công nghệ sinh học
94290 KHÁC
944 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
94401 KHOA HỌC VẬT CHẤT
9440101 Thiên văn học
9440103 Vật lý lý thuyết và vật lý toán
9440104 Vật lý chất rắn
9440105 Vật lý vô tuyến và điện tử
9440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân
9440107 Cơ học vật rắn
9440108 Cơ học chất lỏng và chất khí
9440109 Cơ học
9440110 Quang học
9440111 Vật lý địa cầu
9440112 Hóa học
9440113 Hóa vô cơ
9440114 Hóa hữu cơ
9440117 Hóa học các hợp chất thiên nhiên
9440118 Hóa phân tích
9440119 Hóa lí thuyết và hóa lí
9440120 Hóa môi trường
9440122 Khoa học vật liệu
9440123 Vật liệu điện tử
9440125 Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
9440127 Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử
9440129 Kim loại học
94402 KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
9440201 Địa chất học
9440205 Khoáng vật học và địa hóa học
9440210 Địa vật lí
9440212 Bản đồ học
9440214 Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
9440217 Địa lí tự nhiên
9440218 Địa mạo và cổ địa lý
9440220 Địa lý tài nguyên và môi trường
9440221 Biến đổi khí hậu
9440222 Khí tượng và khí hậu học
9440224 Thủy văn học
9440228 Hải dương học
94403 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
9440301 Khoa học môi trường
9440303 Môi trường đất và nước
9440305 Độc học môi trường
94490 KHÁC
946 TOÁN VÀ THỐNG KÊ
94601 TOÁN HỌC
9460101 Toán học
9460102 Toán giải tích
9460103 Phương trình vi phân và tích phân
9460104 Đại số và lí thuyết số
9460105 Hình học và tôpô
9460106 Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
9460110 Cơ sở toán học cho tin học
9460112 Toán ứng dụng
9460117 Toán tin
94602 THỐNG KÊ
9460201 Thống kê
94690 KHÁC
948 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
94801 MÁY TÍNH
9480101 Khoa học máy tính
9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
9480103 Kỹ thuật phần mềm
9480104 Hệ thống thông tin
9480106 Kỹ thuật máy tính
94802 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
9480201 Công nghệ thông tin
9480202 An toàn thông tin
94890 KHÁC
951 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
95106 QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
9510601 Quản lý công nghiệp
9510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
95190 KHÁC
952 KỸ THUẬT
95201 KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT
9520101 Cơ kỹ thuật
9520103 Kỹ thuật cơ khí
9520115 Kỹ thuật nhiệt
9520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
9520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
9520121 Kỹ thuật không gian
9520122 Kỹ thuật tàu thủy
9520130 Kỹ thuật ô tô
9520137 Kỹ thuật in
95202 KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
9520201 Kỹ thuật điện
9520203 Kỹ thuật điện tử
9520204 Kỹ thuật rađa – dẫn đường
9520208 Kỹ thuật viễn thông
9520209 Kỹ thuật mật mã
9520212 Kỹ thuật y sinh
9520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
95203 KỸ THUẬT HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG
9520301 Kỹ thuật hóa học
9520305 Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
9520309 Kỹ thuật vật liệu
9520320 Kỹ thuật môi trường
95204 VẬT LÝ KỸ THUẬT
9520401 Vật lý kỹ thuật
9520402 Kỹ thuật hạt nhân
95205 KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT, ĐỊA VẬT LÝ VÀ TRẮC ĐỊA
9520501 Kỹ thuật địa chất
9520502 Kỹ thuật địa vật lý
9520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
95206 KỸ THUẬT MỎ
9520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
9520603 Khai thác mỏ
9520604 Kỹ thuật dầu khí
9520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
95290 KHÁC
954 SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
95401 CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
9540101 Công nghệ thực phẩm
9540104 Công nghệ sau thu hoạch
9540105 Công nghệ chế biến thủy sản
95402 SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN SỢI, VẢI, GIÀY, DA
9540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
9540204 Công nghệ dệt, may
95490 KHÁC
9549001 Kỹ thuật chế biến lâm sản
958 KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
95801 KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
9580101 Kiến trúc
9580105 Quy hoạch vùng và đô thị
9580106 Quản lý đô thị và công trình
95802 XÂY DỰNG
9580201 Kỹ thuật xây dựng
9580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
9580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
9580204 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
9580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
9580206 Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
9580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
9580211 Địa kỹ thuật xây dựng
9580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
9580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
95803 QUẢN LÝ XÂY DỰNG
9580302 Quản lý xây dựng
95890 KHÁC
962 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
96201 NÔNG NGHIỆP
9620103 Khoa học đất
9620105 Chăn nuôi
9620107 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
9620108 Di truyền và chọn giống vật nuôi
9620110 Khoa học cây trồng
9620111 Di truyền và chọn giống cây trồng
9620112 Bảo vệ thực vật
9620115 Kinh tế nông nghiệp
9620116 Phát triển nông thôn
96202 LÂM NGHIỆP
9620205 Lâm sinh
9620207 Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp
9620208 Điều tra và quy hoạch rừng
9620211 Quản lý tài nguyên rừng
96203 THỦY SẢN
9620301 Nuôi trồng thủy sản
9620302 Bệnh học thủy sản
9620304 Khai thác thủy sản
9620305 Quản lý thủy sản
96290 KHÁC
964 THÚ Y
96401 THÚ Y
9640101 Thú y
9640102 Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi
9640104 Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y
9640106 Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc
9640108 Dịch tễ học thú y
96490 KHÁC
972 SỨC KHOẺ
97201 Y HỌC
9720101 Khoa học y sinh
9720102 Gây mê hồi sức
9720103 Hồi sức cấp cứu và chống độc
9720104 Ngoại khoa
9720105 Sản phụ khoa
9720106 Nhi khoa
9720107 Nội khoa
9720108 Ung thư
9720109 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
9720111 Điện quang và y học hạt nhân
9720113 Y học cổ truyền
9720117 Dịch tễ học
9720118 Dược lý và độc chất
9720119 Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
9720155 Tai – Mũi – Họng
9720157 Mắt (Nhãn khoa)
8720159 Khoa học thần kinh
9720163 Y học dự phòng
97202 DƯỢC HỌC
9720202 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
9720203 Hóa dược
9720205 Dược lý và dược lâm sàng
9720206 Dược liệu – Dược học cổ truyền
9720208 Hóa sinh dược
9720210 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
6272041 Tổ chức quản lý dược
97203 ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH
9720301 Điều dưỡng
9720302 Hộ sinh
97204 DINH DƯỠNG
9720401 Dinh dưỡng
97205 RĂNG – HÀM – MẶT
9720501 Răng – Hàm – Mặt
97206 KỸ THUẬT Y HỌC
9720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
9720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
9720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
97207 Y TẾ CÔNG CỘNG
9720701 Y tế công cộng
97208 QUẢN LÝ Y TẾ
9720801 Quản lý Y tế
9720802 Quản lý bệnh viện
97290 KHÁC
976 DỊCH VỤ XÃ HỘI
97601 CÔNG TÁC XÃ HỘI
9760101 Công tác xã hội
97690 KHÁC
981 DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
98101 DU LỊCH
9810101 Du lịch
98190 KHÁC
984 DỊCH VỤ VẬN TẢI
98401 KHAI THÁC VẬN TẢI
9840103 Tổ chức và quản lý vận tải
9840106 Khoa học hàng hải
98490 KHÁC
985 MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
98501 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
9850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
9850103 Quản lý đất đai
98590 KHÁC
986 AN NINH – QUỐC PHÒNG
98601 AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
9860101 Trinh sát an ninh
9860102 Trinh sát cảnh sát
9860104 Điều tra hình sự
9860108 Kỹ thuật hình sự
9860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
9860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông
9860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
9860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
9860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
9860116 Hậu cần công an nhân dân
9860117 Tình báo an ninh
98602 QUÂN SỰ
9860209 Lịch sử nghệ thuật quân sự
9860210 Chiến lược quân sự
9860211 Chiến lược quốc phòng
9860212 Nghệ thuật chiến dịch
9860213 Chiến thuật
9860215 Biên phòng
9860216 Quản lý biên giới và cửa khẩu
9860217 Tình báo quân sự
9860218 Hậu cần quân sự
9860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
9860221 Trinh sát quân sự
98690 KHÁC
990 KHÁC

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tiến sĩ là học vị cao nhất trong hệ thống giáo dục đại học phương Tây. Theo mô hình của hệ thống đại học theo phương Tây, có 3 cấp học chính: cử nhân, thạc sĩ (masters), và tiến sĩ. Vế mặc con số, sự phân bố ba loại bằng cấp đó giống như hình tháp, với tiến sĩ ở vị trí chót vót, cử nhân ở vị trí thấp nhất, và thạc sĩ ở chính giữa.

Bên trên là Danh sách mã số cấp 4 của các ngành nghề đào tạo trình độ Tiến sĩ ở Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng tra cứu mã số mình cần. Ngoài ra, để dễ dàng tra cứu hơn bạn có thể tham khảo >> Danh mục Ngành nghề Việt Nam (đầy đủ các bậc đào tạo). Chúc bạn học tập thuận lợi!

guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x