Danh mục Ngành nghề Đào tạo cấp IV Trình độ TRUNG CẤP

[CPP] Bài viết cung cấp Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp 4 trình độ Trung cấp. Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định.

1️⃣ Mã ngành đào tạo cấp IV – trình độ Trung cấp được xác định như thế nào?

Mã ngànhchuỗi số liên tục gồm bảy (07) chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo (trung cấp, cao đẳng, đại học…); hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

Ví dụ: 5140201

Giải thích nguyên tắc gán mã:

2️⃣ Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp:

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Mã số Ngành nghề đào tạo
514 KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
51402 ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
5140201 Sư phạm giáo dục nghề nghiệp
5140204 Sư phạm kỹ thuật xây dựng
521 NGHỆ THUẬT
52101 MỸ THUẬT
5210101 Kỹ thuật điêu khắc gỗ
5210102 Điêu khắc
5210103 Hội họa
5210104 Đồ họa
5210105 Gốm
52102 NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN
5210201 Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế
5210202 Nghệ thuật biểu diễn dân ca
5210203 Nghệ thuật biểu diễn chèo
5210204 Nghệ thuật biểu diễn tuồng
5210205 Nghệ thuật biểu diễn cải lương
5210206 Nghệ thuật biểu diễn kịch múa
5210207 Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
5210208 Nghệ thuật biểu diễn xiếc
5210209 Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ
5210210 Nghệ thuật biểu diễn kịch nói
5210211 Diễn viên kịch – điện ảnh
5210213 Diễn viên múa
5210214 Biên đạo múa
5210216 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
5210217 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
5210218 Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ
5210219 Nhạc công kịch hát dân tộc
5210220 Nhạc công truyền thống Huế
5210221 Piano
5210222 Nhạc Jazz
5210223 Violon
5210224 Organ
5210225 Thanh nhạc
5210226 Lý thuyết âm nhạc
5210227 Sáng tác âm nhạc
5210228 Chỉ huy hợp xướng
5210229 Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc
5210230 Sản xuất phim
5210231 Sản xuất phim hoạt hình
5210232 Quay phim
5210233 Phục vụ điện ảnh, sân khấu
5210235 Sản xuất nhạc cụ
5210236 Văn hóa, văn nghệ quần chúng
5210237 Tạp kỹ
5210238 Công nghệ âm nhạc
5210239 Sản xuất âm nhạc
5210240 Nghệ thuật trình diễn mẫu thời trang
52103 NGHỆ THUẬT NGHE NHÌN
5210301 Dựng ảnh
5210302 Chụp ảnh
5210303 Nhiếp ảnh
5210304 Ghi dựng đĩa, băng từ
5210305 Khai thác thiết bị phát thanh
5210306 Khai thác thiết bị truyền hình
5210307 Tu sửa tư liệu nghe nhìn
5210308 Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
5210309 Công nghệ điện ảnh – truyền hình
5210310 Thiết kế âm thanh – ánh sáng
5210311 Thiết kế nghe nhìn
5210312 Chiếu sáng nghệ thuật
52104 MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
5210401 Thiết kế công nghiệp
5210402 Thiết kế đồ họa
5210403 Thiết kế nội thất
5210404 Thiết kế mỹ thuật sân khấu – điện ảnh
5210405 Tạo hình hóa trang
5210406 Thủ công mỹ nghệ
5210407 Đúc, dát đồng mỹ nghệ
5210408 Chạm khắc đá
5210409 Gia công đá quý
5210410 Kim hoàn
5210411 Sơn mài
5210412 Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
5210413 Đồ gốm mỹ thuật
5210414 Thêu ren mỹ thuật
5210415 Sản xuất hàng mây tre đan
5210416 Sản xuất tranh
5210417 Trang trí nội thất
5210418 Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì
5210419 Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu xây dựng
5210420 Thiết kế đồ gỗ
5210421 Mộc mỹ nghệ
5210422 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
522 NHÂN VĂN
52201 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HOÁ VIỆT NAM
5220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
5220102 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
5220104 Ngôn ngữ Chăm
5220105 Ngôn ngữ H’mong
5220106 Ngôn ngữ Jrai
5220107 Ngôn ngữ Khme
52202 NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HOÁ NƯỚC NGOÀI
5220201 Phiên dịch tiếng Anh hàng không
5220202 Phiên dịch tiếng Anh thương mại
5220203 Phiên dịch tiếng Anh du lịch
5220204 Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại
5220205 Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại
5220206 Tiếng Anh
5220207 Tiếng Nga
5220208 Tiếng Pháp
5220209 Tiếng Trung Quốc
5220210 Tiếng Đức
5220211 Tiếng Hàn Quốc
5220212 Tiếng Nhật
5220216 Tiếng Anh thương mại
5220217 Tiếng Anh du lịch
5220218 Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn
531 KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
53103 XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC
5310301 Giáo dục đồng đẳng
532 BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN
53201 BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
5320101 Phóng viên, biên tập đài cơ sở
5320102 Phóng viên, biên tập
5320103 Báo chí
5320104 Công nghệ phát thanh – truyền hình
5320105 Công nghệ truyền thông
5320106 Truyền thông đa phương tiện
5320107 Tổ chức sự kiện
5320108 Quan hệ công chúng
53202 THÔNG TIN – THƯ VIỆN
5320201 Hệ thống thông tin văn phòng
5320202 Hệ thống thông tin quản lý
5320203 Lưu trữ và quản lý thông tin
5320204 Thông tin đối ngoại
5320205 Thư viện
5320207 Thư viện – Thiết bị trường học
53203 VĂN THƯ – LƯU TRỮ – BẢO TÀNG
5320301 Văn thư hành chính
5320302 Văn thư – lưu trữ
5320303 Lưu trữ
5320304 Thư ký
5320305 Hành chính văn phòng
5320306 Thư ký văn phòng
5320307 Bảo tàng
5320308 Bảo tồn và khai thác di tích, di sản lịch sử – văn hóa
53204 XUẤT BẢN – PHÁT HÀNH
5320401 Thiết kế, chế bản
5320402 Xuất bản
5320403 Phát hành xuất bản phẩm
5320404 Quản lý xuất bản phẩm
534 KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
53401 KINH DOANH
5340101 Kinh doanh thương mại và dịch vụ
5340102 Kinh doanh xuất nhập khẩu
5340103 Kinh doanh ngân hàng
5340104 Kinh doanh bưu chính viễn thông
5340105 Kinh doanh xăng dầu và khí đốt
5340106 Kinh doanh xuất bản phẩm
5340107 Kinh doanh vật liệu xây dựng
5340108 Kinh doanh bất động sản
5340109 Kinh doanh vận tải đường thủy
5340110 Kinh doanh vận tải đường bộ
5340111 Kinh doanh vận tải đường sắt
5340112 Kinh doanh vận tải hàng không
5340113 Logistics
5340114 Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa
5340115 Dịch vụ thương mại hàng không
5340116 Marketing
5340117 Marketing du lịch
5340118 Marketing thương mại
5340119 Nghiệp vụ bán hàng
5340120 Bán hàng trong siêu thị
5340121 Kế hoạch đầu tư
5340122 Thương mại điện tử
5340123 Hành chính logistics
53402 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – BẢO HIỂM
5340201 Tài chính doanh nghiệp
5340202 Tài chính – Ngân hàng
5340203 Tài chính tín dụng
5340204 Bảo hiểm
5340205 Bảo hiểm xã hội
53403 KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
5340301 Kế toán
5340302 Kế toán doanh nghiệp
5340303 Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
5340304 Kế toán vật tư
5340305 Kế toán ngân hàng
5340306 Kế toán tin học
5340307 Kế toán hành chính sự nghiệp
5340308 Kế toán hợp tác xã
5340309 Kế toán xây dựng
5340310 Kiểm toán
5340311 Kế toán thuế
5340312 Kế toán nội bộ
53404 QUẢN TRỊ – QUẢN LÝ
5340401 Quản trị nhân sự
5340402 Quản trị nhân lực
5340404 Quản trị kinh doanh
5340405 Quản trị kinh doanh vận tải biển
5340406 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
5340407 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ
5340408 Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt
5340409 Quản trị kinh doanh vận tải hàng không
5340410 Quản trị kinh doanh lương thực – thực phẩm
5340411 Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp
5340412 Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp
5340413 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng
5340414 Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng
5340415 Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
5340416 Quản trị kinh doanh bất động sản
5340417 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
5340418 Quản trị nhà máy sản xuất may
5340419 Quản lý kinh doanh điện
5340420 Quản lý doanh nghiệp
5340421 Quản lý và kinh doanh du lịch
5340422 Quản lý và kinh doanh khách sạn
5340423 Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống
5340424 Quản lý và bán hàng siêu thị
5340425 Quản lý kho hàng
5340426 Quản lý nhà đất
5340427 Quản lý công trình đô thị
5340428 Quản lý giao thông đô thị
5340429 Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi
5340430 Quản lý khu đô thị
5340431 Quản lý cây xanh đô thị
5340432 Quản lý công trình đường thuỷ
5340433 Quản lý công trình biển
5340434 Quản lý tòa nhà
5340435 Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội
5340436 Quản lý văn hóa
5340437 Quản lý thiết bị trường học
5340438 Quản lý giao nhận hàng hóa
5340439 Quản lý vận tải và dịch vụ logistics
5340442 Giám sát kho hàng
5340443 Quản lý siêu thị
5340444 Quản lý hàng hải
538 PHÁP LUẬT
53801 LUẬT
5380101 Pháp luật
5380102 Pháp luật về quản lý hành chính công
53802 DỊCH VỤ PHÁP LÝ
5380201 Dịch vụ pháp lý
5380202 Công chứng
5380203 Tư pháp cơ sở
5380204 Pháp chế doanh nghiệp
5380205 Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp
5380206 Dịch vụ pháp lý về đất đai
5380207 Dịch vụ pháp lý về tố tụng
5380208 Trợ lý tổ chức hành nghề công chứng
5380209 Trợ lý tổ chức hành nghề luật sư
5380210 Trợ lý tổ chức đấu giá tài sản
5380211 Trợ lý tổ chức hành nghề thừa phát lại
542 KHOA HỌC SỰ SỐNG
54202 SINH HỌC ỨNG DỤNG
5420201 Sinh học ứng dụng
5420202 Công nghệ sinh học
5420203 Vi sinh – Hóa sinh
544 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
54402 KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
5440201 Quan trắc khí tượng hàng không
5440202 Quan trắc khí tượng nông nghiệp
5440203 Quan trắc hải văn
5440204 Quan trắc khí tượng bề mặt
5440205 Địa chất học
5440206 Khí tượng
5440207 Thuỷ văn
546 TOÁN VÀ THỐNG KÊ
54602 THỐNG KÊ
5460201 Thống kê
5460202 Thống kê doanh nghiệp
5460203 Hệ thống thông tin kinh tế
548 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
54801 MÁY TÍNH
5480101 Khoa học máy tính
5480102 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
5480103 Thiết kế mạch điện tử trên máy tính
5480104 Truyền thông và mạng máy tính
5480105 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính
5480106 Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính
5480107 Điện tử máy tính
5480108 Đồ họa đa phương tiện
54802 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
5480201 Công nghệ thông tin
5480202 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
5480203 Tin học văn phòng
5480204 Tin học viễn thông ứng dụng
5480205 Tin học ứng dụng
5480206 Xử lý dữ liệu
5480207 Lập trình máy tính
5480208 Quản trị cơ sở dữ liệu
5480209 Quản trị mạng máy tính
5480210 Quản trị hệ thống
5480211 Lập trình/Phân tích hệ thống
5480212 Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính
5480213 Vẽ và thiết kế trên máy tính
5480214 Thiết kế trang Web
5480215 Thiết kế và quản lý Website
5480216 An ninh mạng
551 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
55101 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
5510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
5510102 Công nghệ kỹ thuật giao thông
5510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5510104 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
5510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
5510106 Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình
5510107 Công trình thuỷ lợi
5510108 Xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi
5510109 Xây dựng công trình thủy
5510110 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt
5510111 Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường sắt đô thị
5510112 Lắp đặt cầu
5510113 Lắp đặt giàn khoan
5510114 Xây dựng công trình thủy điện
5510115 Xây dựng công trình mỏ
5510116 Kỹ thuật xây dựng mỏ
5510117 Trùng tu di tích lịch sử
5510118 Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ
5510119 Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không
5510120 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng
5510121 Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị
55102 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
5510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô
5510203 Công nghệ kỹ thuật đầu máy, toa xe
5510204 Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
5510205 Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy
5510206 Công nghệ kỹ thuật máy nông – lâm nghiệp
5510207 Công nghệ kỹ thuật máy và thiết bị hóa chất
5510208 Công nghệ kỹ thuật thuỷ lực
5510209 Công nghệ kỹ thuật kết cấu thép
5510210 Công nghệ kỹ thuật đo lường
5510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
5510212 Công nghệ chế tạo máy
5510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ
5510214 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe
5510215 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy
5510216 Công nghệ ô tô
5510217 Công nghệ hàn
55103 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
5510301 Nhiệt điện
5510302 Thuỷ điện
5510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5510304 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động
5510306 Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị
5510307 Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy
5510308 Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe
5510309 Công nghệ kỹ thuật điện máy bay
5510310 Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ
5510311 Công nghệ kỹ thuật thiết bị y tế
5510312 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
5510313 Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
5510314 Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà
5510315 Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí
55104 CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG
5510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
5510402 Công nghệ hoá hữu cơ
5510403 Công nghệ hoá vô cơ
5510404 Hoá phân tích
5510405 Công nghệ hoá nhựa
5510406 Công nghệ hoá nhuộm
5510407 Công nghệ hóa Silicat
5510408 Công nghệ điện hoá
5510409 Công nghệ chống ăn mòn kim loại
5510410 Công nghệ mạ
5510411 Công nghệ sơn
5510412 Công nghệ sơn tĩnh điện
5510413 Công nghệ sơn điện di
5510414 Công nghệ sơn ô tô
5510415 Công nghệ sơn tàu thuỷ
5510416 Công nghệ kỹ thuật vật liệu
5510417 Công nghệ nhiệt luyện
5510418 Công nghệ đúc kim loại
5510419 Công nghệ cán, kéo kim loại
5510420 Công nghệ gia công kim loại
5510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường
5510422 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
55105 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
5510501 Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
5510502 Công nghệ sản xuất alumin
5510503 Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
5510504 Công nghệ sản xuất chất dẻo từ Polyme
5510505 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
5510506 Công nghệ gia công kính xây dựng
5510507 Sản xuất vật liệu hàn
5510508 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
5510509 Sản xuất các chất vô cơ
5510510 Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
5510511 Sản xuất phân bón
5510512 Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
5510513 Sản xuất sơn
5510514 Sản xuất xi măng
5510515 Sản xuất bao bì xi măng
5510516 Sản xuất gạch Ceramic
5510517 Sản xuất gạch Granit
5510518 Sản xuất đá bằng cơ giới
5510519 Sản xuất vật liệu chịu lửa
5510520 Sản xuất vật liệu phụ trợ dùng trong đóng tàu
5510521 Sản xuất bê tông nhựa nóng
5510522 Sản xuất sứ xây dựng
5510523 Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng
5510524 Sản xuất sản phẩm kính, thuỷ tinh
5510525 Sản xuất pin, ắc quy
5510526 Sản xuất khí cụ điện
5510527 Sản xuất sản phẩm cách điện
5510528 Sản xuất dụng cụ đo điện
5510529 Sản xuất động cơ điện
5510530 Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối
5510531 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình
5510532 Sản xuất dụng cụ phục hồi chức năng
5510533 Sản xuất dụng cụ thể thao
5510534 Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu
5510535 Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng
5510536 Sản xuất gốm xây dựng
5510537 Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
5510538 Chế biến mủ cao su
55106 QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
5510601 Quản lý sản xuất công nghiệp
5510602 Công nghệ quản lý chất lượng
5510603 Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
5510604 Kiểm nghiệm đường mía
5510605 Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
5510606 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
5510607 Phân tích cơ lý hóa xi măng
5510608 Phân tích các sản phẩm alumin và bauxit
5510609 Kiểm tra và phân tích hoá chất
5510610 Giám định khối lượng, chất lượng than
5510611 Đo lường dao động và cân bằng động
5510612 Kiểm tra phân tích kết cấu thép và kim loại
5510613 Đo lường và phân tích các thành phần kim loại
5510614 Kiểm nghiệm chất lượng cao su
5510615 Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh
55107 CÔNG NGHỆ DẦU KHÍ VÀ KHAI THÁC
5510701 Công nghệ kỹ thuật hoá dầu
5510702 Khoan khai thác dầu khí
5510703 Khoan thăm dò dầu khí
5510704 Sản xuất các sản phẩm lọc dầu
5510705 Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hoá dầu và lọc dầu
5510706 Kỹ thuật xăng dầu
5510707 Phân tích các sản phẩm lọc dầu
5510708 Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu
5510709 Vận hành thiết bị hoá dầu
5510710 Vận hành trạm phân phối các sản phẩm dầu khí
5510711 Vận hành trạm sản xuất khí, khí hoá lỏng
5510712 Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
5510713 Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
5510714 Vận hành thiết bị lọc dầu
5510715 Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ
5510716 Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí
5510717 Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí
5510718 Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
55108 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN
5510801 Công nghệ chế tạo khuôn in
5510802 Công nghệ in
5510803 Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm
5510804 Công nghệ chế bản điện tử
5510806 Công nghệ gia công bao bì
5510807 Công nghệ chế tạo khuôn bế
55109 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT, ĐỊA VẬT LÝ VÀ TRẮC ĐỊA
5510901 Công nghệ kỹ thuật địa chất
5510902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa
5510903 Địa chất công trình
5510904 Địa chất thủy văn
5510905 Địa chất thăm dò khoáng sản
5510906 Địa chất dầu khí
5510907 Trắc địa – Địa hình – Địa chính
5510908 Đo đạc bản đồ
5510909 Đo đạc địa chính
5510910 Trắc địa công trình
5510911 Quan trắc khí tượng
5510912 Khảo sát địa hình
5510913 Khảo sát địa chất
5510914 Khảo sát thuỷ văn
5510915 Khoan thăm dò địa chất
5510916 Biên chế bản đồ
5510917 Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
5510918 Quản lý thông tin tư liệu địa chính
55110 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MỎ
5511001 Công nghệ kỹ thuật mỏ
5511002 Công nghệ tuyển khoáng
5511003 Khai thác mỏ
5511004 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
5511005 Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
5511006 Vận hành thiết bị sàng tuyển than…………………
5511007 Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
5511008 Khoan nổ mìn
5511009 Khoan đào đường hầm
5511010 Khoan khai thác mỏ
5511011 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
5511012 Vận hành trạm khí hoá than
5511013 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
552 KỸ THUẬT
55201 KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT
5520101 Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay
5520102 Kỹ thuật máy nông nghiệp
5520103 Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
5520104 Chế tạo thiết bị cơ khí
5520105 Chế tạo khuôn mẫu
5520106 Gia công ống công nghệ
5520107 Gia công và lắp dựng kết cấu thép
5520108 Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thuỷ
5520109 Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy
5520110 Gia công và lắp ráp nội thất tàu thủy
5520111 Lắp ráp ô tô
5520112 Lắp ráp hệ thống động lực tàu thuỷ
5520113 Lắp đặt thiết bị cơ khí
5520114 Lắp đặt thiết bị lạnh
5520115 Cơ khí động lực
5520116 Cơ khí hóa chất
5520117 Cơ khí chế tạo
5520118 Cơ – Điện mỏ
5520119 Cơ – Điện tuyển khoáng
5520120 Cơ – Điện nông nghiệp
5520121 Cắt gọt kim loại
5520122
5520123 Hàn
5520124 Rèn, dập
5520125 Nguội chế tạo
5520126 Nguội sửa chữa máy công cụ
5520127 Nguội lắp ráp cơ khí
5520128 Sửa chữa, lắp ráp xe máy
5520129 Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
5520130 Sửa chữa máy tàu biển
5520131 Sửa chữa máy tàu thuỷ
5520132 Sửa chữa thiết bị dệt
5520133 Sửa chữa thiết bị may
5520134 Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ
5520135 Sửa chữa thiết bị chế biến đường
5520136 Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm
5520137 Sửa chữa cơ khí ngành giấy
5520138 Sửa chữa thiết bị in
5520139 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
5520140 Sửa chữa cơ máy mỏ
5520141 Sửa chữa thiết bị hoá chất
5520142 Sửa chữa thiết bị luyện kim
5520143 Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí
5520144 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
5520145 Sửa chữa máy nâng chuyển
5520146 Sửa chữa máy thi công xây dựng
5520147 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng
5520148 Sửa chữa cơ khí động lực
5520149 Bảo trì thiết bị cơ điện
5520150 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ điện
5520151 Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
5520152 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
5520153 Bảo trì và sửa chữa thiết bị luyện kim
5520154 Bảo trì hệ thống thiết bị cảng hàng không
5520155 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp
5520157 Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
5520158 Bảo trì và sửa chữa máy công cụ
5520159 Bảo trì và sửa chữa ô tô
5520160 Bảo trì và sửa chữa khung, vỏ ô tô
5520161 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng
5520162 Bảo trì và sửa chữa xe máy
5520163 Bảo dưỡng, sửa chữa tàu điện
5520164 Bảo trì và sửa chữa đầu máy, toa xe
5520165 Bảo trì và sửa chữa máy bay
5520166 Bảo trì và sửa chữa máy tàu thủy
5520167 Bảo trì và sửa chữa thiết bị vô tuyến vận tải
5520168 Bảo trì và sửa chữa hệ thống kỹ thuật vô tuyến khí tượng
5520169 Bào trì và sửa chữa máy xây dựng và máy nâng chuyển
5520170 Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp
5520171 Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp
5520172 Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm
5520173 Bảo trì và sửa chữa máy mỏ và thiết bị hầm lò
5520174 Bảo trì và sửa chữa thiết bị sợi – dệt
5520175 Bảo trì và sửa chữa thiết bị may
5520176 Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất
5520177 Bảo trì và sửa chữa thiết bị khoan dầu khí
5520178 Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
5520179 Bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm da
5520180 Bảo trì và sửa chữa thiết bị in
5520181 Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế
5520182 Vận hành cần, cầu trục
5520183 Vận hành máy thi công nền
5520184 Vận hành máy thi công mặt đường
5520185 Vận hành máy xây dựng
5520186 Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
5520187 Vận hành máy nông nghiệp
5520188 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
5520189 Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
5520190 Vận hành máy và thiết bị hoá chất
5520191 Điều khiển tàu cuốc
5520192 Vận hành máy xúc thủy lực
5520193 Vận hành máy gạt
5520194 Bảo trì hệ thống sản xuất tự động
5520195 Bảo trì hệ thống điều khiển và vận hành tầu cá
5520196 Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới
5520198 Cơ khí xây dựng
55202 KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG
5520201 Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
5520202 Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh
5520203 Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su
5520204 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
5520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
5520206 Kỹ thuật điện cảng hàng không
5520207 Kỹ thuật điện tử cảng hàng không
5520209 Kỹ thuật điện tử tàu bay
5520210 Kỹ thuật điện, điện tử tàu biển
5520211 Kỹ thuật điện tử tàu thủy
5520212 Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không
5520213 Kỹ thuật dẫn đường hàng không
5520214 Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng hải
5520215 Kỹ thuật thiết bị radar
5520216 Kỹ thuật nguồn điện thông tin
5520217 Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối
5520218 Kỹ thuật đài trạm viễn thông
5520219 Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
5520220 Kỹ thuật truyền hình cáp
5520221 Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến
5520222 Điện tử công nghiệp và dân dụng
5520223 Điện công nghiệp và dân dụng
5520224 Điện tử dân dụng
5520225 Điện tử công nghiệp
5520226 Điện dân dụng
5520227 Điện công nghiệp
5520228 Điện tàu thuỷ
5520229 Điện đầu máy đường sắt
5520230 Điện toa xe đường sắt
5520231 Sửa chữa điện máy mỏ
5520232 Sửa chữa điện máy công trình
5520233 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng
5520234 Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành
5520235 Sửa chữa thiết bị tự động hoá
5520236 Sửa chữa đồng hồ đo thời gian
5520237 Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực
5520238 Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng
5520239 Lắp đặt điện công trình
5520240 .. Lắp đặt thiết bị điện
5520241 Lắp đặt, sửa chữa hệ thông truyền dân điện đường sắt
5520242 Xây lắp đường dây và trạm điện
5520243 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520244 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuông
5520245 Vận hành điện trong nhà máy điện
5520246 Vận hành nhà máy thủy điện
5520247 Vận hành nhà máy nhiệt điện
5520248 Vận hành và sửa chữa trạm thuỷ điện
5520249 Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
5520250 Vận hành trạm, mạng điện
5520251 Vận hành điện trong nhà máy thủy điện
5520252 Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy
5520253 Vận hành tổ máy phát điện Diesel
5520255 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
5520256 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520257 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
5520258 Điều độ lưới điện phân phối
5520259 Đo lường điện
5520260 Thí nghiệm điện
5520261 Cơ điện lạnh thuỷ sản
5520262 Cơ điện nông thôn
5520263 Cơ điện tử
5520264 Tự động hóa công nghiệp
5520265 Hệ thống điện
5520266 Quản lý và vận hành lưới điện
5520267 Hệ thống điện đường sắt đô thị
5520268 Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất hàng không
5520270 Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo
5520271 Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời
5520272 Vận hành, khai thác điện tàu thủy
55203 KỸ THUẬT HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG
5520301 Luyện gang
5520302 Luyện thép
5520303 Luyện kim đen
5520304 Luyện kim màu
5520305 Luyện Ferro hợp kim
5520306 Xử lý chất thải công nghiệp và y tế
5520307 Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
5520308 Xử lý chất thải trong sản xuất thép
5520309 Xử lý nước thải công nghiệp
5520310 Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
5520311 Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
5520312 Cấp, thoát nước
55290 KHÁC
5529001 Kỹ thuật lò hơi
5529002 Kỹ thuật tua bin
5529003 Kỹ thuật tua bin nước
5529004 Kỹ thuật tua bin khí
5529005 Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
5529006 Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
5529007 Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế
5529008 Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế
5529009 Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược
5529010 Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí
5529011 Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin
5529012 Lặn trục vớt
5529013 Lặn nghiên cứu khảo sát
5529014 Lặn hướng dẫn tham quan, du lịch
5529015 Lặn thi công
554 SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
55401 CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
5540101 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực
5540102 Chế biến lương thực
5540103 Công nghệ thực phẩm
5540104 Chế biến thực phẩm
5540105 Chế biến dầu thực vật
5540106 Chế biến rau quả
5540107 Chế biến hạt điều
5540108 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
5540109 Chế biến sữa
5540110 Sản xuất bột ngọt, gia vị
5540111 Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo
5540112 Sản xuất bánh, kẹo
5540113 Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối
5540114 Sản xuất muối từ nước biển
5540115 Sản xuất muối công nghiệp
5540116 Công nghệ kỹ thuật lên men
5540117 Sản xuất cồn
5540118 Sản xuất rượu bia
5540119 Sản xuất nước giải khát
5540120 Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và nước giải khát
5540121 Chế biến nước quả cô đặc
5540122 Sản xuất đường glucoza
5540123 Sản xuất đường mía
5540124 Công nghệ chế biến chè
5540125 Chế biến cà phê, ca cao
5540126 Chế biến thuốc lá
5540127 Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
5540128 Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm
5540129 Công nghệ thực phẩm – dược phẩm
55402 SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN SỢI, VẢI, GIÀY, DA
5540201 Công nghệ sợi, dệt
5540202 Công nghệ sợi
5540203 Công nghệ dệt
5540204 Công nghệ may
5540205 May thời trang
5540206 Thiết kế thời trang
5540207 Công nghệ may Veston
5540208 Thiết kế may đo áo dài
5540209 Công nghệ giặt – là
5540210 Công nghệ da giày
5540211 Công nghệ kỹ thuật thuộc da
5540212 Thuộc da
5540213 Sản xuất hàng da, giầy
5540214 Sản xuất muối và hóa chất sau muối
55490 KHÁC
5549001 Công nghệ kỹ thuật chế biến lâm sản
5549003 Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su
5549004 Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm
558 KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
55801 KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
5580101 Thiết kế kiến trúc
5580102 Họa viên kiến trúc
5580103 Thiết kế cảnh quan, hoa viên
55802 XÂY DỰNG
5580201 Kỹ thuật xây dựng
5580202 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
5580203 Xây dựng cầu đường
5580204 Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng
5580205 Xây dựng cầu đường bộ
5580206 Bê tông
5580207 Cốp pha – giàn giáo
5580208 Cốt thép – hàn
5580209 Nề – Hoàn thiện
5580210 Mộc xây dựng và trang trí nội thất
5580211 Mộc dân dụng
5580212 Điện – nước
55803 QUẢN LÝ XÂY DỰNG
562 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
56201 NÔNG NGHIỆP
5620102 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản
5620103 Công nghệ kỹ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt đới
5620104 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp
5620105 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây ăn quả
5620106 Chế biến nông lâm sản
5620107 Sản xuất thức ăn chăn nuôi
5620108 Nông vụ mía đường
5620109 Khoa học cây trồng
5620110 Trồng trọt
5620111 Trồng trọt và bảo vệ thực vật
5620112 Trồng cây lương thực, thực phẩm
5620113 Trồng rau
5620114 Trồng cây công nghiệp
5620115 Trồng cây ăn quả
5620116 Bảo vệ thực vật
5620117 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
5620118 Chăn nuôi và chế biến thịt Bò
5620119 Chăn nuôi
5620120 Chăn nuôi – Thú y
5620123 Kỹ thuật dâu tằm tơ
5620124 Chọn và nhân giống cây trồng
5620125 Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao
5620126 Thuỷ lợi tổng hợp
5620127 Quản lý thuỷ nông
5620128 Quản lý nông trại
5620129 Phát triển nông thôn
5620130 Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
5620131 Nông nghiệp công nghệ cao
56202 LÂM NGHIỆP
5620201 Lâm nghiệp
5620202 Lâm sinh
5620203 Làm vườn – cây cảnh
5620204 Kỹ thuật cây cao su
5620205 Sinh vật cảnh
5620206 Lâm nghiệp đô thị
5620207 Quản lý tài nguyên rừng
5620208 Kiểm lâm
56203 THUỶ SẢN
5620301 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thủy sản
5620302 Chế biến và bảo quản thuỷ sản
5620303 Nuôi trồng thuỷ sản
5620304 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
5620305 Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ
5620306 Khai thác, đánh bắt hải sản
5620307 Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
5620308 Khai thác hàng hải thuỷ sản
5620309 Bệnh học thủy sản
5620310 Phòng và chữa bệnh thủy sản
5620311 Khuyến ngư
5620312 Kiểm ngư
564 THÚ Y
56401 THÚ Y
5640101 Thú y
56402 DỊCH VỤ THÚ Y
5640201 Dịch vụ thú y
5640202 Dược thú y
56490 KHÁC
5649001 Sản xuất thuốc thú y
5649002 Sản xuất thuốc thủy y
572 SỨC KHOẺ
57201 Y HỌC
5720101 Y sỹ đa khoa
5720102 Y học cổ truyền
57202 DƯỢC HỌC
5720201 Dược
5720202 Kỹ thuật dược
5720203 Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc
5720204 Dược cộng đồng
5720205 Dược liệu dược học cổ truyền
5720206 Bào chế dược phẩm
57203 ĐIỀU DƯỠNG – HỘ SINH
5720301 Điều dưỡng
5720302 Điều dưỡng y học cổ truyền
5720303 Hộ sinh
5720304 Điều dưỡng nha khoa
57204 DINH DƯỠNG
57206 KỸ THUẬT Y HỌC
5720601 Kỹ thuật hình ảnh y học
5720602 Kỹ thuật xét nghiệm y học
5720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
5720604 Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
5720605 Kỹ thuật phục hình răng
5720606 Kỹ thuật vật lý trị liệu
57290 KHÁC
5720701 Dân số y tế
576 DỊCH VỤ XÃ HỘI
57601 CÔNG TÁC XÃ HỘI
5760101 Công tác xã hội
5760102 Công tác thanh thiếu niên
5760103 Công tác công đoàn
5760104 Lao động – Xã hội
57602 DỊCH VỤ XÃ HỘI
5760201 Dịch vụ xã hội
5760202 Chăm sóc và hỗ trợ gia đình
5760203 Dịch vụ chăm sóc gia đình
5760204 Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
581 DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
58101 DU LỊCH
5810101 Du lịch lữ hành
5810102 Du lịch sinh thái
5810103 Hướng dẫn du lịch
5810104 Quản trị lữ hành
5810105 Quản trị du lịch MICE
5810106 Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao
5810107 Điều hành tour du lịch
5810108 Đặt giữ chỗ du lịch
5810109 Đại lý lữ hành
5810110 Du lịch golf
58102 KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG
5810201 Quản trị khách sạn
5810202 Quản trị khu Resort
5810203 Nghiệp vụ lễ tân
5810204 Nghiệp vụ lưu trú
5810205 Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
5810206 Nghiệp vụ nhà hàng
5810207 Kỹ thuật chế biến món ăn
5810208 Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống
5810209 Kỹ thuật pha chế đồ uống
5810210 Kỹ thuật làm bánh
58103 THỂ DỤC, THỂ THAO
5810301 Thể dục thể thao
5810303 Quản lý thể dục, thể thao
5810304 Kỹ thuật golf
58104 DỊCH VỤ THẨM MỸ
5810401 Dịch vụ thẩm mỹ
5810402 Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
5810403 Kỹ thuật chăm sóc tóc
5810404 Chăm sóc sắc đẹp
58105 KINH TẾ GIA ĐÌNH
5810501 Kinh tế gia đình
584 DỊCH VỤ VẬN TẢI
58401 KHAI THÁC VẬN TẢI
5840102 Khai thác cảng hàng không
5840103 Khai thác vận tải đường biển
5840104 Khai thác vận tải thủy nội địa
5840105 Khai thác vận tải đường bộ
5840106 Khai thác vận tải đường không
5840107 Khai thác vận tải đường sắt
5840108 Điều khiển phương tiện thủy nội địa
5840109 Điều khiển tàu biển
5840110 Khai thác máy tàu biển
5840111 Khai thác máy tàu thủy
5840112 Vận hành máy tàu thủy
5840113 Dịch vụ trên tàu biển
5840114 Bảo đảm an toàn hàng hải
5840115 Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải
5840116 Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
5840117 Đặt chỗ bán vé
5840118 Dịch vụ trên tàu bay
5840119 Lái tàu bay dân dụng
5840120 Điều hành bay
5840121 Kiểm soát không lưu
5840122 Thông tin tín hiệu đường sắt
5840123 Điều khiển tàu hỏa
5840124 Lái tàu đường sắt
5840125 Điều hành chạy tàu hỏa
5840126 Lái xe chuyên dụng
5840127 Lái tàu điện
5840128 Điều hành đường sắt đô thị
5840129 Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt
58402 DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
5840201 Dịch vụ bưu chính
5840202 Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học
5840203 Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông
585 MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
58501 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
5850101 Quản lý tài nguyên nước
5850102 Quản lý đất đai
5850103 Quản lý tài nguyên và môi trường
5850104 Bảo vệ môi trường đô thị
5850105 Bảo vệ môi trường công nghiệp
5850106 Bảo vệ môi trường biển
5850107 Quản lý tài nguyên biển và hải đảo
5850108 Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học
5850109 Xử lý dầu tràn trên biển
5850110 Xử lý rác thải
5850111 An toàn phóng xạ
58502 DỊCH VỤ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
5850201 An toàn lao động
5850202 Bảo hộ lao động và môi trường
5850203 Bảo hộ lao động
586 AN NINH, QUỐC PHÒNG
58601 AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
5860101 Kiểm tra an ninh hàng không
5860102 Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không
5860103 Nghiệp vụ an ninh khách sạn
5860105 Kỹ thuật hình sự
5860106 Trinh sát an ninh
5860107 Trinh sát cảnh sát
5860108 Điều tra hình sự
5860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
5860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông
5860111 Cảnh vệ
5860112 Vũ trang bảo vệ an ninh trật tự
5860113 Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
5860114 Kỹ thuật mật mã
5860115 Trinh sát đặc biệt
5860116 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
5860117 Hậu cần Công an nhân dân
5860118 Hồ sơ nghiệp vụ
5860119 Huấn luyện quân sự, võ thuật
58602 QUÂN SỰ
5860201 Biên phòng
5860202 Đặc công
5860203 Hậu cần quân sự
5860204 Quân sự cơ sở
5860205 Điệp báo chiến dịch
5860206 Tình báo quân sự
5860207 Trinh sát
5860208 Trinh sát biên phòng
5860209 Trinh sát đặc nhiệm
5860210 Trinh sát kỹ thuật
5860211 Huấn luyện động vật nghiệp vụ
5860212 Kỹ thuật mật mã quân sự
5860213 Quân khí
5860214 Vũ khí bộ binh
5860215 Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp
5860216 Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không
5860217 Sửa chữa xe máy công binh
5860218 Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học
5860219 Khí tài quang học
5860220 Phân tích chất độc quân sự
5860221 Điều khiển tàu biển quân sự
5860222 Pháo tàu
5860223 Tên lửa tàu
5860224 Thông tin Hải quân
5860225 Ra đa tàu Hải quân
5860226 Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử dải sóng thông tin
5860227 Nguồn điện – An toàn – Môi trường
5860228 Kỹ thuật viễn thông
5860229 Kỹ thuật vô tuyến điện
5860230 Xây dựng công trình chiến đấu
58690 KHÁC
5869001 Vệ sỹ
5869002 Bảo vệ

Nguồn: DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Trung cấp là một hệ đào tạo đứng sau cao đẳngđại học trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Là một trong những hình thức đào tạo nghề nghiệp chính quy. Nhằm tạo công việc cho sinh viên sau khi ra trường. Hệ trung cấp được chia làm 2 loại là trung cấp nghềtrung cấp chuyên nghiệp (chính quy). >> Xem thêm: Khung Cơ cấu Hệ thống Giáo dục Quốc dân Việt Nam.

Bên trên là Danh sách mã số cấp 4 của các ngành nghề đào tạo trình độ Trung cấp ở Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng tra cứu mã số mình cần. Ngoài ra, để dễ dàng tra cứu hơn bạn có thể tham khảo >> Danh mục Ngành nghề Việt Nam (đầy đủ các bậc đào tạo). Chúc bạn học tập thuận lợi!

guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x