[CPP] Bài viết cung cấp Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp 4 trình độ Trung cấp. Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định.
1️⃣ Mã ngành đào tạo cấp IV – trình độ Trung cấp được xác định như thế nào?
Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy (07) chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo (trung cấp, cao đẳng, đại học…); hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
Ví dụ: 5140201
Giải thích nguyên tắc gán mã:
-
- Chữ số đầu tiên: 5 là mã trình độ đào tạo Trung cấp => Xem thêm: Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp I
- Chữ số thứ 2 và 3: 14 là mã lĩnh vực đào tạo Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên => Xem thêm: Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp II
- Chữ số thứ 4 và 5: 02 là mã nhóm ngành đào tạo Đào tạo giáo viên => Xem thêm: Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp III
- 2 chữ số cuối cùng: 01 là mã ngành đào tạo Sư phạm giáo dục nghề nghiệp
- Như vậy, 5140201 là mã ngành Sư phạm giáo dục nghề nghiệp
2️⃣ Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp:
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP |
|
Mã số | Ngành nghề đào tạo |
514 | KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
51402 | ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
5140201 | Sư phạm giáo dục nghề nghiệp |
5140204 | Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
521 | NGHỆ THUẬT |
52101 | MỸ THUẬT |
5210101 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
5210102 | Điêu khắc |
5210103 | Hội họa |
5210104 | Đồ họa |
5210105 | Gốm |
52102 | NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN |
5210201 | Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế |
5210202 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
5210203 | Nghệ thuật biểu diễn chèo |
5210204 | Nghệ thuật biểu diễn tuồng |
5210205 | Nghệ thuật biểu diễn cải lương |
5210206 | Nghệ thuật biểu diễn kịch múa |
5210207 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
5210208 | Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
5210209 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ |
5210210 | Nghệ thuật biểu diễn kịch nói |
5210211 | Diễn viên kịch – điện ảnh |
5210213 | Diễn viên múa |
5210214 | Biên đạo múa |
5210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
5210217 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
5210218 | Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ |
5210219 | Nhạc công kịch hát dân tộc |
5210220 | Nhạc công truyền thống Huế |
5210221 | Piano |
5210222 | Nhạc Jazz |
5210223 | Violon |
5210224 | Organ |
5210225 | Thanh nhạc |
5210226 | Lý thuyết âm nhạc |
5210227 | Sáng tác âm nhạc |
5210228 | Chỉ huy hợp xướng |
5210229 | Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc |
5210230 | Sản xuất phim |
5210231 | Sản xuất phim hoạt hình |
5210232 | Quay phim |
5210233 | Phục vụ điện ảnh, sân khấu |
5210235 | Sản xuất nhạc cụ |
5210236 | Văn hóa, văn nghệ quần chúng |
5210237 | Tạp kỹ |
5210238 | Công nghệ âm nhạc |
5210239 | Sản xuất âm nhạc |
5210240 | Nghệ thuật trình diễn mẫu thời trang |
52103 | NGHỆ THUẬT NGHE NHÌN |
5210301 | Dựng ảnh |
5210302 | Chụp ảnh |
5210303 | Nhiếp ảnh |
5210304 | Ghi dựng đĩa, băng từ |
5210305 | Khai thác thiết bị phát thanh |
5210306 | Khai thác thiết bị truyền hình |
5210307 | Tu sửa tư liệu nghe nhìn |
5210308 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình |
5210309 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình |
5210310 | Thiết kế âm thanh – ánh sáng |
5210311 | Thiết kế nghe nhìn |
5210312 | Chiếu sáng nghệ thuật |
52104 | MỸ THUẬT ỨNG DỤNG |
5210401 | Thiết kế công nghiệp |
5210402 | Thiết kế đồ họa |
5210403 | Thiết kế nội thất |
5210404 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu – điện ảnh |
5210405 | Tạo hình hóa trang |
5210406 | Thủ công mỹ nghệ |
5210407 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
5210408 | Chạm khắc đá |
5210409 | Gia công đá quý |
5210410 | Kim hoàn |
5210411 | Sơn mài |
5210412 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
5210413 | Đồ gốm mỹ thuật |
5210414 | Thêu ren mỹ thuật |
5210415 | Sản xuất hàng mây tre đan |
5210416 | Sản xuất tranh |
5210417 | Trang trí nội thất |
5210418 | Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì |
5210419 | Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu xây dựng |
5210420 | Thiết kế đồ gỗ |
5210421 | Mộc mỹ nghệ |
5210422 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
522 | NHÂN VĂN |
52201 | NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HOÁ VIỆT NAM |
5220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
5220102 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5220104 | Ngôn ngữ Chăm |
5220105 | Ngôn ngữ H’mong |
5220106 | Ngôn ngữ Jrai |
5220107 | Ngôn ngữ Khme |
52202 | NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HOÁ NƯỚC NGOÀI |
5220201 | Phiên dịch tiếng Anh hàng không |
5220202 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại |
5220203 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
5220204 | Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại |
5220205 | Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại |
5220206 | Tiếng Anh |
5220207 | Tiếng Nga |
5220208 | Tiếng Pháp |
5220209 | Tiếng Trung Quốc |
5220210 | Tiếng Đức |
5220211 | Tiếng Hàn Quốc |
5220212 | Tiếng Nhật |
5220216 | Tiếng Anh thương mại |
5220217 | Tiếng Anh du lịch |
5220218 | Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn |
531 | KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI |
53103 | XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC |
5310301 | Giáo dục đồng đẳng |
532 | BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN |
53201 | BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG |
5320101 | Phóng viên, biên tập đài cơ sở |
5320102 | Phóng viên, biên tập |
5320103 | Báo chí |
5320104 | Công nghệ phát thanh – truyền hình |
5320105 | Công nghệ truyền thông |
5320106 | Truyền thông đa phương tiện |
5320107 | Tổ chức sự kiện |
5320108 | Quan hệ công chúng |
53202 | THÔNG TIN – THƯ VIỆN |
5320201 | Hệ thống thông tin văn phòng |
5320202 | Hệ thống thông tin quản lý |
5320203 | Lưu trữ và quản lý thông tin |
5320204 | Thông tin đối ngoại |
5320205 | Thư viện |
5320207 | Thư viện – Thiết bị trường học |
53203 | VĂN THƯ – LƯU TRỮ – BẢO TÀNG |
5320301 | Văn thư hành chính |
5320302 | Văn thư – lưu trữ |
5320303 | Lưu trữ |
5320304 | Thư ký |
5320305 | Hành chính văn phòng |
5320306 | Thư ký văn phòng |
5320307 | Bảo tàng |
5320308 | Bảo tồn và khai thác di tích, di sản lịch sử – văn hóa |
53204 | XUẤT BẢN – PHÁT HÀNH |
5320401 | Thiết kế, chế bản |
5320402 | Xuất bản |
5320403 | Phát hành xuất bản phẩm |
5320404 | Quản lý xuất bản phẩm |
534 | KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
53401 | KINH DOANH |
5340101 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340102 | Kinh doanh xuất nhập khẩu |
5340103 | Kinh doanh ngân hàng |
5340104 | Kinh doanh bưu chính viễn thông |
5340105 | Kinh doanh xăng dầu và khí đốt |
5340106 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
5340107 | Kinh doanh vật liệu xây dựng |
5340108 | Kinh doanh bất động sản |
5340109 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
5340110 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
5340111 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
5340112 | Kinh doanh vận tải hàng không |
5340113 | Logistics |
5340114 | Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa |
5340115 | Dịch vụ thương mại hàng không |
5340116 | Marketing |
5340117 | Marketing du lịch |
5340118 | Marketing thương mại |
5340119 | Nghiệp vụ bán hàng |
5340120 | Bán hàng trong siêu thị |
5340121 | Kế hoạch đầu tư |
5340122 | Thương mại điện tử |
5340123 | Hành chính logistics |
53402 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – BẢO HIỂM |
5340201 | Tài chính doanh nghiệp |
5340202 | Tài chính – Ngân hàng |
5340203 | Tài chính tín dụng |
5340204 | Bảo hiểm |
5340205 | Bảo hiểm xã hội |
53403 | KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN |
5340301 | Kế toán |
5340302 | Kế toán doanh nghiệp |
5340303 | Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
5340304 | Kế toán vật tư |
5340305 | Kế toán ngân hàng |
5340306 | Kế toán tin học |
5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340308 | Kế toán hợp tác xã |
5340309 | Kế toán xây dựng |
5340310 | Kiểm toán |
5340311 | Kế toán thuế |
5340312 | Kế toán nội bộ |
53404 | QUẢN TRỊ – QUẢN LÝ |
5340401 | Quản trị nhân sự |
5340402 | Quản trị nhân lực |
5340404 | Quản trị kinh doanh |
5340405 | Quản trị kinh doanh vận tải biển |
5340406 | Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
5340407 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
5340408 | Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt |
5340409 | Quản trị kinh doanh vận tải hàng không |
5340410 | Quản trị kinh doanh lương thực – thực phẩm |
5340411 | Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp |
5340412 | Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp |
5340413 | Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng |
5340414 | Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng |
5340415 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
5340416 | Quản trị kinh doanh bất động sản |
5340417 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
5340418 | Quản trị nhà máy sản xuất may |
5340419 | Quản lý kinh doanh điện |
5340420 | Quản lý doanh nghiệp |
5340421 | Quản lý và kinh doanh du lịch |
5340422 | Quản lý và kinh doanh khách sạn |
5340423 | Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340425 | Quản lý kho hàng |
5340426 | Quản lý nhà đất |
5340427 | Quản lý công trình đô thị |
5340428 | Quản lý giao thông đô thị |
5340429 | Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi |
5340430 | Quản lý khu đô thị |
5340431 | Quản lý cây xanh đô thị |
5340432 | Quản lý công trình đường thuỷ |
5340433 | Quản lý công trình biển |
5340434 | Quản lý tòa nhà |
5340435 | Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội |
5340436 | Quản lý văn hóa |
5340437 | Quản lý thiết bị trường học |
5340438 | Quản lý giao nhận hàng hóa |
5340439 | Quản lý vận tải và dịch vụ logistics |
5340442 | Giám sát kho hàng |
5340443 | Quản lý siêu thị |
5340444 | Quản lý hàng hải |
538 | PHÁP LUẬT |
53801 | LUẬT |
5380101 | Pháp luật |
5380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công |
53802 | DỊCH VỤ PHÁP LÝ |
5380201 | Dịch vụ pháp lý |
5380202 | Công chứng |
5380203 | Tư pháp cơ sở |
5380204 | Pháp chế doanh nghiệp |
5380205 | Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
5380206 | Dịch vụ pháp lý về đất đai |
5380207 | Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
5380208 | Trợ lý tổ chức hành nghề công chứng |
5380209 | Trợ lý tổ chức hành nghề luật sư |
5380210 | Trợ lý tổ chức đấu giá tài sản |
5380211 | Trợ lý tổ chức hành nghề thừa phát lại |
542 | KHOA HỌC SỰ SỐNG |
54202 | SINH HỌC ỨNG DỤNG |
5420201 | Sinh học ứng dụng |
5420202 | Công nghệ sinh học |
5420203 | Vi sinh – Hóa sinh |
544 | KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
54402 | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT |
5440201 | Quan trắc khí tượng hàng không |
5440202 | Quan trắc khí tượng nông nghiệp |
5440203 | Quan trắc hải văn |
5440204 | Quan trắc khí tượng bề mặt |
5440205 | Địa chất học |
5440206 | Khí tượng |
5440207 | Thuỷ văn |
546 | TOÁN VÀ THỐNG KÊ |
54602 | THỐNG KÊ |
5460201 | Thống kê |
5460202 | Thống kê doanh nghiệp |
5460203 | Hệ thống thông tin kinh tế |
548 | MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
54801 | MÁY TÍNH |
5480101 | Khoa học máy tính |
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480103 | Thiết kế mạch điện tử trên máy tính |
5480104 | Truyền thông và mạng máy tính |
5480105 | Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính |
5480106 | Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính |
5480107 | Điện tử máy tính |
5480108 | Đồ họa đa phương tiện |
54802 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
5480201 | Công nghệ thông tin |
5480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
5480203 | Tin học văn phòng |
5480204 | Tin học viễn thông ứng dụng |
5480205 | Tin học ứng dụng |
5480206 | Xử lý dữ liệu |
5480207 | Lập trình máy tính |
5480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
5480209 | Quản trị mạng máy tính |
5480210 | Quản trị hệ thống |
5480211 | Lập trình/Phân tích hệ thống |
5480212 | Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính |
5480213 | Vẽ và thiết kế trên máy tính |
5480214 | Thiết kế trang Web |
5480215 | Thiết kế và quản lý Website |
5480216 | An ninh mạng |
551 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
55101 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
5510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
5510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
5510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
5510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
5510106 | Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình |
5510107 | Công trình thuỷ lợi |
5510108 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi |
5510109 | Xây dựng công trình thủy |
5510110 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt |
5510111 | Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường sắt đô thị |
5510112 | Lắp đặt cầu |
5510113 | Lắp đặt giàn khoan |
5510114 | Xây dựng công trình thủy điện |
5510115 | Xây dựng công trình mỏ |
5510116 | Kỹ thuật xây dựng mỏ |
5510117 | Trùng tu di tích lịch sử |
5510118 | Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ |
5510119 | Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không |
5510120 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng |
5510121 | Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị |
55102 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
5510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
5510203 | Công nghệ kỹ thuật đầu máy, toa xe |
5510204 | Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
5510205 | Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy |
5510206 | Công nghệ kỹ thuật máy nông – lâm nghiệp |
5510207 | Công nghệ kỹ thuật máy và thiết bị hóa chất |
5510208 | Công nghệ kỹ thuật thuỷ lực |
5510209 | Công nghệ kỹ thuật kết cấu thép |
5510210 | Công nghệ kỹ thuật đo lường |
5510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510212 | Công nghệ chế tạo máy |
5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ |
5510214 | Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe |
5510215 | Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy |
5510216 | Công nghệ ô tô |
5510217 | Công nghệ hàn |
55103 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG |
5510301 | Nhiệt điện |
5510302 | Thuỷ điện |
5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
5510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
5510306 | Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị |
5510307 | Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy |
5510308 | Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe |
5510309 | Công nghệ kỹ thuật điện máy bay |
5510310 | Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ |
5510311 | Công nghệ kỹ thuật thiết bị y tế |
5510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
5510313 | Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời |
5510314 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà |
5510315 | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí |
55104 | CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG |
5510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5510402 | Công nghệ hoá hữu cơ |
5510403 | Công nghệ hoá vô cơ |
5510404 | Hoá phân tích |
5510405 | Công nghệ hoá nhựa |
5510406 | Công nghệ hoá nhuộm |
5510407 | Công nghệ hóa Silicat |
5510408 | Công nghệ điện hoá |
5510409 | Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
5510410 | Công nghệ mạ |
5510411 | Công nghệ sơn |
5510412 | Công nghệ sơn tĩnh điện |
5510413 | Công nghệ sơn điện di |
5510414 | Công nghệ sơn ô tô |
5510415 | Công nghệ sơn tàu thuỷ |
5510416 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu |
5510417 | Công nghệ nhiệt luyện |
5510418 | Công nghệ đúc kim loại |
5510419 | Công nghệ cán, kéo kim loại |
5510420 | Công nghệ gia công kim loại |
5510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510422 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
55105 | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT |
5510501 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
5510502 | Công nghệ sản xuất alumin |
5510503 | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su |
5510504 | Công nghệ sản xuất chất dẻo từ Polyme |
5510505 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
5510506 | Công nghệ gia công kính xây dựng |
5510507 | Sản xuất vật liệu hàn |
5510508 | Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5510509 | Sản xuất các chất vô cơ |
5510510 | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
5510511 | Sản xuất phân bón |
5510512 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
5510513 | Sản xuất sơn |
5510514 | Sản xuất xi măng |
5510515 | Sản xuất bao bì xi măng |
5510516 | Sản xuất gạch Ceramic |
5510517 | Sản xuất gạch Granit |
5510518 | Sản xuất đá bằng cơ giới |
5510519 | Sản xuất vật liệu chịu lửa |
5510520 | Sản xuất vật liệu phụ trợ dùng trong đóng tàu |
5510521 | Sản xuất bê tông nhựa nóng |
5510522 | Sản xuất sứ xây dựng |
5510523 | Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng |
5510524 | Sản xuất sản phẩm kính, thuỷ tinh |
5510525 | Sản xuất pin, ắc quy |
5510526 | Sản xuất khí cụ điện |
5510527 | Sản xuất sản phẩm cách điện |
5510528 | Sản xuất dụng cụ đo điện |
5510529 | Sản xuất động cơ điện |
5510530 | Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối |
5510531 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình |
5510532 | Sản xuất dụng cụ phục hồi chức năng |
5510533 | Sản xuất dụng cụ thể thao |
5510534 | Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
5510535 | Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng |
5510536 | Sản xuất gốm xây dựng |
5510537 | Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng |
5510538 | Chế biến mủ cao su |
55106 | QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP |
5510601 | Quản lý sản xuất công nghiệp |
5510602 | Công nghệ quản lý chất lượng |
5510603 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
5510604 | Kiểm nghiệm đường mía |
5510605 | Kiểm nghiệm bột giấy và giấy |
5510606 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
5510607 | Phân tích cơ lý hóa xi măng |
5510608 | Phân tích các sản phẩm alumin và bauxit |
5510609 | Kiểm tra và phân tích hoá chất |
5510610 | Giám định khối lượng, chất lượng than |
5510611 | Đo lường dao động và cân bằng động |
5510612 | Kiểm tra phân tích kết cấu thép và kim loại |
5510613 | Đo lường và phân tích các thành phần kim loại |
5510614 | Kiểm nghiệm chất lượng cao su |
5510615 | Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh |
55107 | CÔNG NGHỆ DẦU KHÍ VÀ KHAI THÁC |
5510701 | Công nghệ kỹ thuật hoá dầu |
5510702 | Khoan khai thác dầu khí |
5510703 | Khoan thăm dò dầu khí |
5510704 | Sản xuất các sản phẩm lọc dầu |
5510705 | Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hoá dầu và lọc dầu |
5510706 | Kỹ thuật xăng dầu |
5510707 | Phân tích các sản phẩm lọc dầu |
5510708 | Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu |
5510709 | Vận hành thiết bị hoá dầu |
5510710 | Vận hành trạm phân phối các sản phẩm dầu khí |
5510711 | Vận hành trạm sản xuất khí, khí hoá lỏng |
5510712 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
5510713 | Vận hành thiết bị khai thác dầu khí |
5510714 | Vận hành thiết bị lọc dầu |
5510715 | Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ |
5510716 | Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí |
5510717 | Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí |
5510718 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
55108 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN |
5510801 | Công nghệ chế tạo khuôn in |
5510802 | Công nghệ in |
5510803 | Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm |
5510804 | Công nghệ chế bản điện tử |
5510806 | Công nghệ gia công bao bì |
5510807 | Công nghệ chế tạo khuôn bế |
55109 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT, ĐỊA VẬT LÝ VÀ TRẮC ĐỊA |
5510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
5510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
5510903 | Địa chất công trình |
5510904 | Địa chất thủy văn |
5510905 | Địa chất thăm dò khoáng sản |
5510906 | Địa chất dầu khí |
5510907 | Trắc địa – Địa hình – Địa chính |
5510908 | Đo đạc bản đồ |
5510909 | Đo đạc địa chính |
5510910 | Trắc địa công trình |
5510911 | Quan trắc khí tượng |
5510912 | Khảo sát địa hình |
5510913 | Khảo sát địa chất |
5510914 | Khảo sát thuỷ văn |
5510915 | Khoan thăm dò địa chất |
5510916 | Biên chế bản đồ |
5510917 | Hệ thống thông tin địa lý (GIS) |
5510918 | Quản lý thông tin tư liệu địa chính |
55110 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MỎ |
5511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
5511002 | Công nghệ tuyển khoáng |
5511003 | Khai thác mỏ |
5511004 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
5511005 | Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
5511006 | Vận hành thiết bị sàng tuyển than………………… |
5511007 | Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
5511008 | Khoan nổ mìn |
5511009 | Khoan đào đường hầm |
5511010 | Khoan khai thác mỏ |
5511011 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
5511012 | Vận hành trạm khí hoá than |
5511013 | Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
552 | KỸ THUẬT |
55201 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT |
5520101 | Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay |
5520102 | Kỹ thuật máy nông nghiệp |
5520103 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
5520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
5520105 | Chế tạo khuôn mẫu |
5520106 | Gia công ống công nghệ |
5520107 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
5520108 | Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thuỷ |
5520109 | Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy |
5520110 | Gia công và lắp ráp nội thất tàu thủy |
5520111 | Lắp ráp ô tô |
5520112 | Lắp ráp hệ thống động lực tàu thuỷ |
5520113 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
5520114 | Lắp đặt thiết bị lạnh |
5520115 | Cơ khí động lực |
5520116 | Cơ khí hóa chất |
5520117 | Cơ khí chế tạo |
5520118 | Cơ – Điện mỏ |
5520119 | Cơ – Điện tuyển khoáng |
5520120 | Cơ – Điện nông nghiệp |
5520121 | Cắt gọt kim loại |
5520122 | Gò |
5520123 | Hàn |
5520124 | Rèn, dập |
5520125 | Nguội chế tạo |
5520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
5520127 | Nguội lắp ráp cơ khí |
5520128 | Sửa chữa, lắp ráp xe máy |
5520129 | Sửa chữa, vận hành tàu cuốc |
5520130 | Sửa chữa máy tàu biển |
5520131 | Sửa chữa máy tàu thuỷ |
5520132 | Sửa chữa thiết bị dệt |
5520133 | Sửa chữa thiết bị may |
5520134 | Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ |
5520135 | Sửa chữa thiết bị chế biến đường |
5520136 | Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm |
5520137 | Sửa chữa cơ khí ngành giấy |
5520138 | Sửa chữa thiết bị in |
5520139 | Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
5520140 | Sửa chữa cơ máy mỏ |
5520141 | Sửa chữa thiết bị hoá chất |
5520142 | Sửa chữa thiết bị luyện kim |
5520143 | Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí |
5520144 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
5520145 | Sửa chữa máy nâng chuyển |
5520146 | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
5520147 | Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
5520148 | Sửa chữa cơ khí động lực |
5520149 | Bảo trì thiết bị cơ điện |
5520150 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ điện |
5520151 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
5520152 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
5520153 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị luyện kim |
5520154 | Bảo trì hệ thống thiết bị cảng hàng không |
5520155 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp |
5520157 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
5520158 | Bảo trì và sửa chữa máy công cụ |
5520159 | Bảo trì và sửa chữa ô tô |
5520160 | Bảo trì và sửa chữa khung, vỏ ô tô |
5520161 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng |
5520162 | Bảo trì và sửa chữa xe máy |
5520163 | Bảo dưỡng, sửa chữa tàu điện |
5520164 | Bảo trì và sửa chữa đầu máy, toa xe |
5520165 | Bảo trì và sửa chữa máy bay |
5520166 | Bảo trì và sửa chữa máy tàu thủy |
5520167 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị vô tuyến vận tải |
5520168 | Bảo trì và sửa chữa hệ thống kỹ thuật vô tuyến khí tượng |
5520169 | Bào trì và sửa chữa máy xây dựng và máy nâng chuyển |
5520170 | Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp |
5520171 | Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp |
5520172 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm |
5520173 | Bảo trì và sửa chữa máy mỏ và thiết bị hầm lò |
5520174 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị sợi – dệt |
5520175 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị may |
5520176 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất |
5520177 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị khoan dầu khí |
5520178 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
5520179 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm da |
5520180 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị in |
5520181 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế |
5520182 | Vận hành cần, cầu trục |
5520183 | Vận hành máy thi công nền |
5520184 | Vận hành máy thi công mặt đường |
5520185 | Vận hành máy xây dựng |
5520186 | Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi |
5520187 | Vận hành máy nông nghiệp |
5520188 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
5520189 | Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
5520190 | Vận hành máy và thiết bị hoá chất |
5520191 | Điều khiển tàu cuốc |
5520192 | Vận hành máy xúc thủy lực |
5520193 | Vận hành máy gạt |
5520194 | Bảo trì hệ thống sản xuất tự động |
5520195 | Bảo trì hệ thống điều khiển và vận hành tầu cá |
5520196 | Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới |
5520198 | Cơ khí xây dựng |
55202 | KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG |
5520201 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
5520202 | Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh |
5520203 | Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su |
5520204 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
5520206 | Kỹ thuật điện cảng hàng không |
5520207 | Kỹ thuật điện tử cảng hàng không |
5520209 | Kỹ thuật điện tử tàu bay |
5520210 | Kỹ thuật điện, điện tử tàu biển |
5520211 | Kỹ thuật điện tử tàu thủy |
5520212 | Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không |
5520213 | Kỹ thuật dẫn đường hàng không |
5520214 | Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng hải |
5520215 | Kỹ thuật thiết bị radar |
5520216 | Kỹ thuật nguồn điện thông tin |
5520217 | Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối |
5520218 | Kỹ thuật đài trạm viễn thông |
5520219 | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
5520220 | Kỹ thuật truyền hình cáp |
5520221 | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
5520222 | Điện tử công nghiệp và dân dụng |
5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
5520224 | Điện tử dân dụng |
5520225 | Điện tử công nghiệp |
5520226 | Điện dân dụng |
5520227 | Điện công nghiệp |
5520228 | Điện tàu thuỷ |
5520229 | Điện đầu máy đường sắt |
5520230 | Điện toa xe đường sắt |
5520231 | Sửa chữa điện máy mỏ |
5520232 | Sửa chữa điện máy công trình |
5520233 | Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
5520234 | Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành |
5520235 | Sửa chữa thiết bị tự động hoá |
5520236 | Sửa chữa đồng hồ đo thời gian |
5520237 | Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực |
5520238 | Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng |
5520239 | Lắp đặt điện công trình |
5520240 | .. Lắp đặt thiết bị điện |
5520241 | Lắp đặt, sửa chữa hệ thông truyền dân điện đường sắt |
5520242 | Xây lắp đường dây và trạm điện |
5520243 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520244 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuông |
5520245 | Vận hành điện trong nhà máy điện |
5520246 | Vận hành nhà máy thủy điện |
5520247 | Vận hành nhà máy nhiệt điện |
5520248 | Vận hành và sửa chữa trạm thuỷ điện |
5520249 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
5520250 | Vận hành trạm, mạng điện |
5520251 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
5520252 | Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy |
5520253 | Vận hành tổ máy phát điện Diesel |
5520255 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
5520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
5520258 | Điều độ lưới điện phân phối |
5520259 | Đo lường điện |
5520260 | Thí nghiệm điện |
5520261 | Cơ điện lạnh thuỷ sản |
5520262 | Cơ điện nông thôn |
5520263 | Cơ điện tử |
5520264 | Tự động hóa công nghiệp |
5520265 | Hệ thống điện |
5520266 | Quản lý và vận hành lưới điện |
5520267 | Hệ thống điện đường sắt đô thị |
5520268 | Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất hàng không |
5520270 | Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo |
5520271 | Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời |
5520272 | Vận hành, khai thác điện tàu thủy |
55203 | KỸ THUẬT HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG |
5520301 | Luyện gang |
5520302 | Luyện thép |
5520303 | Luyện kim đen |
5520304 | Luyện kim màu |
5520305 | Luyện Ferro hợp kim |
5520306 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
5520307 | Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
5520308 | Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
5520309 | Xử lý nước thải công nghiệp |
5520310 | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
5520311 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
5520312 | Cấp, thoát nước |
55290 | KHÁC |
5529001 | Kỹ thuật lò hơi |
5529002 | Kỹ thuật tua bin |
5529003 | Kỹ thuật tua bin nước |
5529004 | Kỹ thuật tua bin khí |
5529005 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
5529006 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
5529007 | Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế |
5529008 | Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế |
5529009 | Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược |
5529010 | Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí |
5529011 | Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin |
5529012 | Lặn trục vớt |
5529013 | Lặn nghiên cứu khảo sát |
5529014 | Lặn hướng dẫn tham quan, du lịch |
5529015 | Lặn thi công |
554 | SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN |
55401 | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG |
5540101 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực |
5540102 | Chế biến lương thực |
5540103 | Công nghệ thực phẩm |
5540104 | Chế biến thực phẩm |
5540105 | Chế biến dầu thực vật |
5540106 | Chế biến rau quả |
5540107 | Chế biến hạt điều |
5540108 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
5540109 | Chế biến sữa |
5540110 | Sản xuất bột ngọt, gia vị |
5540111 | Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo |
5540112 | Sản xuất bánh, kẹo |
5540113 | Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối |
5540114 | Sản xuất muối từ nước biển |
5540115 | Sản xuất muối công nghiệp |
5540116 | Công nghệ kỹ thuật lên men |
5540117 | Sản xuất cồn |
5540118 | Sản xuất rượu bia |
5540119 | Sản xuất nước giải khát |
5540120 | Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và nước giải khát |
5540121 | Chế biến nước quả cô đặc |
5540122 | Sản xuất đường glucoza |
5540123 | Sản xuất đường mía |
5540124 | Công nghệ chế biến chè |
5540125 | Chế biến cà phê, ca cao |
5540126 | Chế biến thuốc lá |
5540127 | Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
5540128 | Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm |
5540129 | Công nghệ thực phẩm – dược phẩm |
55402 | SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN SỢI, VẢI, GIÀY, DA |
5540201 | Công nghệ sợi, dệt |
5540202 | Công nghệ sợi |
5540203 | Công nghệ dệt |
5540204 | Công nghệ may |
5540205 | May thời trang |
5540206 | Thiết kế thời trang |
5540207 | Công nghệ may Veston |
5540208 | Thiết kế may đo áo dài |
5540209 | Công nghệ giặt – là |
5540210 | Công nghệ da giày |
5540211 | Công nghệ kỹ thuật thuộc da |
5540212 | Thuộc da |
5540213 | Sản xuất hàng da, giầy |
5540214 | Sản xuất muối và hóa chất sau muối |
55490 | KHÁC |
5549001 | Công nghệ kỹ thuật chế biến lâm sản |
5549003 | Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su |
5549004 | Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm |
558 | KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG |
55801 | KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH |
5580101 | Thiết kế kiến trúc |
5580102 | Họa viên kiến trúc |
5580103 | Thiết kế cảnh quan, hoa viên |
55802 | XÂY DỰNG |
5580201 | Kỹ thuật xây dựng |
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580203 | Xây dựng cầu đường |
5580204 | Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng |
5580205 | Xây dựng cầu đường bộ |
5580206 | Bê tông |
5580207 | Cốp pha – giàn giáo |
5580208 | Cốt thép – hàn |
5580209 | Nề – Hoàn thiện |
5580210 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
5580211 | Mộc dân dụng |
5580212 | Điện – nước |
55803 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG |
562 | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
56201 | NÔNG NGHIỆP |
5620102 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản |
5620103 | Công nghệ kỹ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt đới |
5620104 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp |
5620105 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây ăn quả |
5620106 | Chế biến nông lâm sản |
5620107 | Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
5620108 | Nông vụ mía đường |
5620109 | Khoa học cây trồng |
5620110 | Trồng trọt |
5620111 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620112 | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
5620113 | Trồng rau |
5620114 | Trồng cây công nghiệp |
5620115 | Trồng cây ăn quả |
5620116 | Bảo vệ thực vật |
5620117 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
5620118 | Chăn nuôi và chế biến thịt Bò |
5620119 | Chăn nuôi |
5620120 | Chăn nuôi – Thú y |
5620123 | Kỹ thuật dâu tằm tơ |
5620124 | Chọn và nhân giống cây trồng |
5620125 | Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao |
5620126 | Thuỷ lợi tổng hợp |
5620127 | Quản lý thuỷ nông |
5620128 | Quản lý nông trại |
5620129 | Phát triển nông thôn |
5620130 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
5620131 | Nông nghiệp công nghệ cao |
56202 | LÂM NGHIỆP |
5620201 | Lâm nghiệp |
5620202 | Lâm sinh |
5620203 | Làm vườn – cây cảnh |
5620204 | Kỹ thuật cây cao su |
5620205 | Sinh vật cảnh |
5620206 | Lâm nghiệp đô thị |
5620207 | Quản lý tài nguyên rừng |
5620208 | Kiểm lâm |
56203 | THUỶ SẢN |
5620301 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thủy sản |
5620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
5620303 | Nuôi trồng thuỷ sản |
5620304 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
5620305 | Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ |
5620306 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
5620307 | Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
5620308 | Khai thác hàng hải thuỷ sản |
5620309 | Bệnh học thủy sản |
5620310 | Phòng và chữa bệnh thủy sản |
5620311 | Khuyến ngư |
5620312 | Kiểm ngư |
564 | THÚ Y |
56401 | THÚ Y |
5640101 | Thú y |
56402 | DỊCH VỤ THÚ Y |
5640201 | Dịch vụ thú y |
5640202 | Dược thú y |
56490 | KHÁC |
5649001 | Sản xuất thuốc thú y |
5649002 | Sản xuất thuốc thủy y |
572 | SỨC KHOẺ |
57201 | Y HỌC |
5720101 | Y sỹ đa khoa |
5720102 | Y học cổ truyền |
57202 | DƯỢC HỌC |
5720201 | Dược |
5720202 | Kỹ thuật dược |
5720203 | Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc |
5720204 | Dược cộng đồng |
5720205 | Dược liệu dược học cổ truyền |
5720206 | Bào chế dược phẩm |
57203 | ĐIỀU DƯỠNG – HỘ SINH |
5720301 | Điều dưỡng |
5720302 | Điều dưỡng y học cổ truyền |
5720303 | Hộ sinh |
5720304 | Điều dưỡng nha khoa |
57204 | DINH DƯỠNG |
57206 | KỸ THUẬT Y HỌC |
5720601 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
5720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
5720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
5720604 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
5720605 | Kỹ thuật phục hình răng |
5720606 | Kỹ thuật vật lý trị liệu |
57290 | KHÁC |
5720701 | Dân số y tế |
576 | DỊCH VỤ XÃ HỘI |
57601 | CÔNG TÁC XÃ HỘI |
5760101 | Công tác xã hội |
5760102 | Công tác thanh thiếu niên |
5760103 | Công tác công đoàn |
5760104 | Lao động – Xã hội |
57602 | DỊCH VỤ XÃ HỘI |
5760201 | Dịch vụ xã hội |
5760202 | Chăm sóc và hỗ trợ gia đình |
5760203 | Dịch vụ chăm sóc gia đình |
5760204 | Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ |
581 | DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN |
58101 | DU LỊCH |
5810101 | Du lịch lữ hành |
5810102 | Du lịch sinh thái |
5810103 | Hướng dẫn du lịch |
5810104 | Quản trị lữ hành |
5810105 | Quản trị du lịch MICE |
5810106 | Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao |
5810107 | Điều hành tour du lịch |
5810108 | Đặt giữ chỗ du lịch |
5810109 | Đại lý lữ hành |
5810110 | Du lịch golf |
58102 | KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG |
5810201 | Quản trị khách sạn |
5810202 | Quản trị khu Resort |
5810203 | Nghiệp vụ lễ tân |
5810204 | Nghiệp vụ lưu trú |
5810205 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810206 | Nghiệp vụ nhà hàng |
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810208 | Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống |
5810209 | Kỹ thuật pha chế đồ uống |
5810210 | Kỹ thuật làm bánh |
58103 | THỂ DỤC, THỂ THAO |
5810301 | Thể dục thể thao |
5810303 | Quản lý thể dục, thể thao |
5810304 | Kỹ thuật golf |
58104 | DỊCH VỤ THẨM MỸ |
5810401 | Dịch vụ thẩm mỹ |
5810402 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp |
5810403 | Kỹ thuật chăm sóc tóc |
5810404 | Chăm sóc sắc đẹp |
58105 | KINH TẾ GIA ĐÌNH |
5810501 | Kinh tế gia đình |
584 | DỊCH VỤ VẬN TẢI |
58401 | KHAI THÁC VẬN TẢI |
5840102 | Khai thác cảng hàng không |
5840103 | Khai thác vận tải đường biển |
5840104 | Khai thác vận tải thủy nội địa |
5840105 | Khai thác vận tải đường bộ |
5840106 | Khai thác vận tải đường không |
5840107 | Khai thác vận tải đường sắt |
5840108 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
5840109 | Điều khiển tàu biển |
5840110 | Khai thác máy tàu biển |
5840111 | Khai thác máy tàu thủy |
5840112 | Vận hành máy tàu thủy |
5840113 | Dịch vụ trên tàu biển |
5840114 | Bảo đảm an toàn hàng hải |
5840115 | Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải |
5840116 | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
5840117 | Đặt chỗ bán vé |
5840118 | Dịch vụ trên tàu bay |
5840119 | Lái tàu bay dân dụng |
5840120 | Điều hành bay |
5840121 | Kiểm soát không lưu |
5840122 | Thông tin tín hiệu đường sắt |
5840123 | Điều khiển tàu hỏa |
5840124 | Lái tàu đường sắt |
5840125 | Điều hành chạy tàu hỏa |
5840126 | Lái xe chuyên dụng |
5840127 | Lái tàu điện |
5840128 | Điều hành đường sắt đô thị |
5840129 | Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt |
58402 | DỊCH VỤ BƯU CHÍNH |
5840201 | Dịch vụ bưu chính |
5840202 | Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học |
5840203 | Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông |
585 | MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
58501 | QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
5850101 | Quản lý tài nguyên nước |
5850102 | Quản lý đất đai |
5850103 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
5850104 | Bảo vệ môi trường đô thị |
5850105 | Bảo vệ môi trường công nghiệp |
5850106 | Bảo vệ môi trường biển |
5850107 | Quản lý tài nguyên biển và hải đảo |
5850108 | Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học |
5850109 | Xử lý dầu tràn trên biển |
5850110 | Xử lý rác thải |
5850111 | An toàn phóng xạ |
58502 | DỊCH VỤ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP |
5850201 | An toàn lao động |
5850202 | Bảo hộ lao động và môi trường |
5850203 | Bảo hộ lao động |
586 | AN NINH, QUỐC PHÒNG |
58601 | AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
5860101 | Kiểm tra an ninh hàng không |
5860102 | Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không |
5860103 | Nghiệp vụ an ninh khách sạn |
5860105 | Kỹ thuật hình sự |
5860106 | Trinh sát an ninh |
5860107 | Trinh sát cảnh sát |
5860108 | Điều tra hình sự |
5860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
5860110 | Quản lý trật tự an toàn giao thông |
5860111 | Cảnh vệ |
5860112 | Vũ trang bảo vệ an ninh trật tự |
5860113 | Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
5860114 | Kỹ thuật mật mã |
5860115 | Trinh sát đặc biệt |
5860116 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
5860117 | Hậu cần Công an nhân dân |
5860118 | Hồ sơ nghiệp vụ |
5860119 | Huấn luyện quân sự, võ thuật |
58602 | QUÂN SỰ |
5860201 | Biên phòng |
5860202 | Đặc công |
5860203 | Hậu cần quân sự |
5860204 | Quân sự cơ sở |
5860205 | Điệp báo chiến dịch |
5860206 | Tình báo quân sự |
5860207 | Trinh sát |
5860208 | Trinh sát biên phòng |
5860209 | Trinh sát đặc nhiệm |
5860210 | Trinh sát kỹ thuật |
5860211 | Huấn luyện động vật nghiệp vụ |
5860212 | Kỹ thuật mật mã quân sự |
5860213 | Quân khí |
5860214 | Vũ khí bộ binh |
5860215 | Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp |
5860216 | Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không |
5860217 | Sửa chữa xe máy công binh |
5860218 | Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học |
5860219 | Khí tài quang học |
5860220 | Phân tích chất độc quân sự |
5860221 | Điều khiển tàu biển quân sự |
5860222 | Pháo tàu |
5860223 | Tên lửa tàu |
5860224 | Thông tin Hải quân |
5860225 | Ra đa tàu Hải quân |
5860226 | Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử dải sóng thông tin |
5860227 | Nguồn điện – An toàn – Môi trường |
5860228 | Kỹ thuật viễn thông |
5860229 | Kỹ thuật vô tuyến điện |
5860230 | Xây dựng công trình chiến đấu |
58690 | KHÁC |
5869001 | Vệ sỹ |
5869002 | Bảo vệ |
Nguồn: DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Trung cấp là một hệ đào tạo đứng sau cao đẳng và đại học trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Là một trong những hình thức đào tạo nghề nghiệp chính quy. Nhằm tạo công việc cho sinh viên sau khi ra trường. Hệ trung cấp được chia làm 2 loại là trung cấp nghề và trung cấp chuyên nghiệp (chính quy). >> Xem thêm: Khung Cơ cấu Hệ thống Giáo dục Quốc dân Việt Nam.
Bên trên là Danh sách mã số cấp 4 của các ngành nghề đào tạo trình độ Trung cấp ở Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng tra cứu mã số mình cần. Ngoài ra, để dễ dàng tra cứu hơn bạn có thể tham khảo >> Danh mục Ngành nghề Việt Nam (đầy đủ các bậc đào tạo). Chúc bạn học tập thuận lợi!