Danh mục Ngành nghề đào tạo Việt Nam

[CPP] Sau đây là tổng quan về Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Một trong những nội dung trọng tâm của bài viết này là các bạn sẽ được làm quen với các khái niệm Danh mục giáo dục, đào tạo cấp I, Danh mục giáo dục, đào tạo cấp II, Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IIIDanh mục giáo dục, đào tạo cấp IV

Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp I

Mã số và nguyên tắc gán mã: Mã cấp I1 chữ số từ 0 đến 9 dùng chỉ bậc học và trình độ giáo dục, đào tạo (trung cấp, cao đẳng, đại học…).

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP I
Mã cấp I Tên gọi
0 Mầm non
1 Tiểu học
2 Trung học cơ sở
3 Trung học phổ thông
4 Sơ cấp
5 Trung cấp
6 Cao đẳng
7 Đại học
8 Thạc sĩ
9 Tiến sĩ

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp II

Mã số và nguyên tắc gán mã: Mã cấp II2 chữ số từ 01 đến 90 dùng chỉ lĩnh vực giáo dục, đào tạo (sư phạm, nghệ thuật, nhân văn…).

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP II
Cấp II Tên gọi
01 Chương trình cơ bản
08 Chương trình xóa mù chữ
09 Chương trình giáo dục chuyên biệt
14 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
21 Nghệ thuật
22 Nhân văn
31 Khoa học xã hội và hành vi
32 Báo chí và thông tin
34 Kinh doanh và quản lý
38 Pháp luật
42 Khoa học sự sống
44 Khoa học tự nhiên
46 Toán và thống kê
48 Máy tính và công nghệ thông tin
51 Công nghệ kỹ thuật
52 Kỹ thuật
54 Sản xuất và chế biến
58 Kiến trúc và xây dựng
62 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
64 Thú y
72 Sức khỏe
76 Dịch vụ xã hội
81 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
84 Dịch vụ vận tải
85 Môi trường và bảo vệ môi trường
86 An ninh, quốc phòng
90* Khác

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

>> Xem thêm: Nội dung của Danh mục Giáo dục, Đào tạo (cấp 2)

Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp III

Mã số và nguyên tắc gán mã: Mã cấp III4 chữ số dùng chỉ nhóm ngành, nhóm nghề giáo dục, đào tạo trong các lĩnh vực khác nhau, được xác định bằng cách gán mã cấp II với các số chỉ nhóm ngành từ 01 đến 90.

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP III
Mã các cấp Tên gọi
Cấp II Cấp III
01 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
0101 Chương trình giáo dục mầm non
0102 Chương trình giáo dục tiểu học
0103 Chương trình trung học cơ sở
0104 Chương trình trung học phổ thông
08 CHƯƠNG TRÌNH XÓA MÙ CHỮ
0801 Chương trình xóa mù chữ
09 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHUYÊN BIỆT
0901 Chương trình giáo dục chuyên biệt
14 KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1401 Khoa học giáo dục
1402 Đào tạo giáo viên
1490 Khác
21 NGHỆ THUẬT
2101 Mỹ thuật
2102 Nghệ thuật trình diễn
2103 Nghệ thuật nghe nhìn
2104 Mỹ thuật ứng dụng
2190 Khác
22 NHÂN VĂN
2201 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
2202 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2290 Khác
31 KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
3101 Kinh tế học
3102 Khoa học chính trị
3103 Xã hội học và Nhân học
3104 Tâm lý học
3105 Địa lý học
3106 Khu vực học
3190 Khác
32 BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN
3201 Báo chí và truyền thông
3202 Thông tin – Thư viện
3203 Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng
3204 Xuất bản – Phát hành
3290 Khác
34 KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
3401 Kinh doanh
3402 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
3403 Kế toán – Kiểm toán
3404 Quản trị – Quản lý
3490 Khác
38 PHÁP LUẬT
3801 Luật
3802 Dịch vụ pháp lý
3890 Khác
42 KHOA HỌC SỰ SỐNG
4201 Sinh học
4202 Sinh học ứng dụng
4290 Khác
44 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
4401 Khoa học vật chất
4402 Khoa học trái đất
4403 Khoa học môi trường
4490 Khác
46 TOÁN VÀ THỐNG KÊ
4601 Toán học
4602 Thống kê
4690 Khác
48 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4801 Máy tính
4802 Công nghệ thông tin
4890 Khác
51 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
5101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
5102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5104 Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5105 Công nghệ sản xuất
5106 Quản lý công nghiệp
5107 Công nghệ dầu khí và khai thác
5108 Công nghệ kỹ thuật in
5109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5110 Công nghệ kỹ thuật mỏ
5190 Khác
52 KỸ THUẬT
5201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
5202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5204 Vật lý kỹ thuật
5205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5206 Kỹ thuật mỏ
5290 Khác
54 SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
5401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
5402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
5403 Khai thác mỏ
5490 Khác
58 KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
5801 Kiến trúc và quy hoạch
5802 Xây dựng
5803 Quản lý xây dựng
5890 Khác
62 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
6201 Nông nghiệp
6202 Lâm nghiệp
6203 Thủy sản
6290 Khác
64 THÚ Y
6401 Thú y
6402 Dịch vụ thú y
6490 Khác
72 SỨC KHỎE
7201 Y học
7202 Dược học
7203 Điều dưỡng – Hộ sinh
7204 Dinh dưỡng
7205 Răng – Hàm – Mặt (Nha khoa)
7206 Kỹ thuật y học
7207 Y tế công cộng
7208 Quản lý y tế
7290 Khác
76 DỊCH VỤ XÃ HỘI
7601 Công tác xã hội
7602 Dịch vụ xã hội
7690 Khác
81 DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
8101 Du lịch
8102 Khách sạn, nhà hàng
8103 Thể dục, thể thao
8104 Dịch vụ thẩm mỹ
8105 Kinh tế gia đình
8190 Khác
84 DỊCH VỤ VẬN TẢI
8401 Khai thác vận tải
8402 Dịch vụ bưu chính
8490 Khác
85 MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
8501 Quản lý tài nguyên và môi trường
8502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
8590 Khác
86 AN NINH, QUỐC PHÒNG
8601 An ninh và trật tự xã hội
8602 Quân sự
8690 Khác
90* KHÁC

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

>> Xem thêm: Nội dung của Danh mục Giáo dục, Đào tạo (cấp 3)

Danh mục Giáo dục, Đào tạo cấp IV

Mã số và nguyên tắc gán mã: Mã cấp IV (mã ngành)7 chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo (mã cấp I); hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo (mã cấp II); hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo (mã cấp III); hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo (mã cấp IV).

Xem cụ thể mã ngành giáo dục, đào tạo cấp IV ở các bậc đào tạo:

Bên trên là một số thông tin về Danh mục các ngành nghề đào tạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Danh sách các cấp bậc (trình độ), lĩnh vực, nhóm ngành nghề và các ngành nghề đã được chúng tôi trình bày một cách khái quát nhất để giúp bạn nắm được các ngành nghề đang được đào tạo tại Việt Nam hiện nay, từ đó giúp bạn chọn ngành nghề mình theo học và làm việc dễ dàng hơn. Chúc bạn học tập thuận lợi!

guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x