[CPP] Mã bưu chính TPHCM hay còn gọi là mã bưu điện TPHCM, mã bưu cục TPHCM, tiếng anh là Postal code/Zip code tại TPHCM theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Danh sách mã bưu điện của TPHCM mới nhất
Thông tin thêm
- Mã bưu điện tại TPHCM và các Quận huyện bên dưới là các Bưu cục trung tâm
- Nhấn vào Quận huyện bạn muốn xem chi tiết danh sách mã bưu chính (postal code/zip code) cấp Phường xã của Quận huyện đó
- Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Tỉnh thành | Zip code/Postal code |
Mã bưu điện Hồ Chí Minh | 70000 |
Chi tiết mã bưu điện các quận huyện tại TPHCM:
# | Quận huyện | Zip code/Postal code |
1 | Quận 1 | 71000 |
2 | Quận 2 | 71100 |
3 | Quận 3 | 72400 |
4 | Quận 4 | 72800 |
5 | Quận 5 | 72700 |
6 | Quận 6 | 73100 |
7 | Quận 7 | 72900 |
8 | Quận 8 | 73000 |
9 | Quận 9 | 71200 |
10 | Quận 10 | 72500 |
11 | Quận 11 | 72600 |
12 | Quận 12 | 71500 |
13 | Quận Bình Tân | 71900 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 |
15 | Quận Gò Vấp | 71400 |
16 | Quận Phú Nhuận | 72200 |
17 | Quận Tân Bình | 72100 |
18 | Quận Tân Phú | 72000 |
19 | Quận Thủ Đức | 71300 |
20 | Huyện Bình Chánh | 71800 |
21 | Huyện Cần Giờ | 73300 |
22 | Huyện Củ Chi | 71600 |
23 | Huyện Hóc Môn | 71700 |
24 | Huyện Nhà Bè | 73200 |
>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam
Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở TPHCM mới nhất
# | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 70001 |
2 | Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) | 70002 |
3 | Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70003 |
4 | Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70004 |
5 | Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) | 70005 |
6 | Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70007 |
7 | Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70008 |
8 | Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) | 70010 |
9 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam | 70011 |
10 | Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) | 70030 |
11 | Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) | 70035 |
12 | Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh | 70036 |
13 | Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh | 70037 |
14 | Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) | 70040 |
15 | Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) | 70041 |
16 | Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 70042 |
17 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh | 70043 |
18 | Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | 70045 |
19 | Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh | 70046 |
20 | Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | 70047 |
21 | P9, Văn phòng Bộ Công an | 70049 |
22 | Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) | 70052 |
23 | Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh | 70053 |
24 | Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh | 70054 |
25 | Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 70055 |
26 | Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh | 70056 |
27 | Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh | 70057 |
28 | Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70058 |
29 | Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh | 70060 |
30 | Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70061 |
31 | Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh | 70062 |
32 | Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70063 |
33 | Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ | 70064 |
34 | Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) | 70065 |
35 | Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70066 |
36 | Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70067 |
37 | Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70068 |
38 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam | 70070 |
39 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70071 |
40 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70072 |
41 | Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) | 70073 |
42 | Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) | 70074 |
43 | Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 70087 |
44 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70088 |
45 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70089 |
46 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70090 |
47 | Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) | 70092 |
48 | BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh | 70000 |
49 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 70101 |
50 | Ban Tổ chức thành ủy | 70102 |
51 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 70103 |
52 | Ban Dân vận thành ủy | 70104 |
53 | Ban Nội chính thành ủy | 70105 |
54 | Đảng ủy khối cơ quan | 70109 |
55 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 70110 |
56 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 70111 |
57 | Báo Sài Gòn Giải Phóng | 70116 |
58 | Hội đồng nhân dân thành phố | 70121 |
59 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố | 70130 |
60 | Tòa án nhân dân thành phố | 70135 |
61 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 70136 |
62 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV | 70137 |
63 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 70140 |
64 | Sở Công Thương | 70141 |
65 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 70142 |
66 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 70143 |
67 | Sở Ngoại vụ | 70144 |
68 | Sở Tài chính | 70145 |
69 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70146 |
70 | Sở Văn hoá và Thể thao | 70147 |
71 | Sở Du lịch | 70148 |
72 | Công an thành phố | 70149 |
73 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố | 70150 |
74 | Sở Nội vụ | 70151 |
75 | Sở Tư pháp | 70152 |
76 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70153 |
77 | Sở Giao thông vận tải | 70154 |
78 | Sở Khoa học và Công nghệ | 70155 |
79 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70156 |
80 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 70157 |
81 | Sở Xây dựng | 70158 |
82 | Sở Quy hoạch – Kiến trúc | 70159 |
83 | Sở Y tế | 70160 |
84 | Bộ Tư lệnh Thành phố | 70161 |
85 | Ban Dân tộc | 70162 |
86 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 70163 |
87 | Thanh tra thành phố | 70164 |
88 | Học viện Cán bộ thành phố | 70165 |
89 | Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) | 70166 |
90 | Đài truyền hình thành phố | 70167 |
91 | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | 70168 |
92 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 70170 |
93 | Cục Thuế | 70178 |
94 | Cục Hải quan | 70179 |
95 | Cục Thống kê | 70180 |
96 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 70181 |
97 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 70185 |
98 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 70186 |
99 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 70187 |
100 | Liên đoàn Lao động thành phố | 70188 |
101 | Hội Nông dân thành phố | 70189 |
102 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 70190 |
103 | Thành Đoàn | 70191 |
104 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 70192 |
105 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 70193 |
106 | Điểm phục vụ Bưu điện T78 | 70199 |
107 | Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len | 70200 |
108 | Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ | 70201 |
109 | Tổng LSQ. Ca-na-đa | 70202 |
110 | Tổng LSQ. Cam-pu-chia | 70203 |
111 | Tổng LSQ. Cô-oét | 70204 |
112 | Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba | 70205 |
113 | Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 70206 |
114 | Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan | 70207 |
115 | Tổng LSQ. Hàn Quốc | 70208 |
116 | Tổng LSQ. Hoa Kỳ | 70209 |
117 | Tổng LSQ. Hung-ga-ri | 70210 |
118 | Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a | 70211 |
119 | Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 70212 |
120 | Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 70213 |
121 | Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a | 70214 |
122 | Tổng LSQ. Liên Bang Nga | 70215 |
123 | Tổng LSQ. Nhật Bản | 70216 |
124 | Tổng LSQ. Niu Di-lân | 70217 |
125 | Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a | 70218 |
126 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma | 70219 |
127 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp | 70220 |
128 | Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan | 70221 |
129 | Tổng LSQ. Thụy Sỹ | 70222 |
130 | Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 70223 |
131 | Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po | 70224 |
132 | LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 70225 |
133 | LSQ. Cộng hòa Áo | 70226 |
134 | LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 70227 |
135 | LSQ. Vương quốc Bỉ | 70228 |
136 | LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 70229 |
137 | LSQ. Cộng hòa Chi-lê | 70230 |
138 | LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a | 70231 |
139 | LSQ. Cộng hòa Hy Lạp | 70232 |
140 | LSQ. Cộng hòa Man-ta | 70233 |
141 | LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma | 70234 |
142 | LSQ. Mông Cổ | 70235 |
143 | LSQ. Vương quốc Na-uy | 70236 |
144 | LSQ. Cộng hòa Nam Phi | 70237 |
145 | LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 70238 |
146 | LSQ. Cộng hòa Pa-lau | 70239 |
147 | LSQ. Cộng hòa Phần Lan | 70240 |
148 | LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin | 70241 |
149 | LSQ. Cộng hòa Séc | 70242 |
150 | LSQ. Cộng hòa Síp | 70243 |
151 | LSQ. Thụy Điển | 70244 |
152 | LSQ. U-crai-na | 70245 |
153 | LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay | 70246 |
154 | LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 70247 |
155 | LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca | 70248 |
156 | LSQ. Cộng hòa Su-đăng | 70249 |
157 | LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo | 70250 |
158 | LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha | 70251 |
159 | LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 70252 |
[wp-faq-schema title=”Câu hỏi thường gặp về Postal code/Zip code TPHCM”]