Tên tiếng Anh một số ngành Sản xuất và chế biến

[CPP] Nhiều bạn đang có ý định học ngành Sản xuất và chế biến & muốn tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của các ngành này. Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp tên tiếng Anh một số ngành Sản xuất và chế biến.

Tên tiếng Anh một số ngành Sản xuất và chế biến
Sản xuất và chế biến Production and processing
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống Food and drink processing
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực Food crops processing and reservation engineering
Chế biến lương thực Food crops processing
Công nghệ thực phẩm Food technology
Chế biến thực phẩm Food processing
Chế biến dầu thực vật Vegetable oil processing
Chế biến rau quả Vegetable and fruit processing
Chế biến hạt điều Cashew nut processing
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm Food processing and reservation engineering
Chế biến sữa Milk processing
Sản xuất bột ngọt, gia vị Monosodium glutamate, seasoning production
Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo Sugar, cake and candy production engineering
Sản xuất bánh, kẹo Cake and candy production
Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối Salt production engineering
Sản xuất muối từ nước biển Salt production by evaporation of seawater and by processing saline
Sản xuất muối công nghiệp Salt industrial production
Công nghệ kỹ thuật lên men Fermentation engineering
Sản xuất cồn Alcohol production
Sản xuất rượu bia Liquor, beer production
Sản xuất nước giải khát Beverages production
Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và nước giải khát Alcohol, liquor, beer and beverages processing engineering
Chế biến nước quả cô đặc Condensed juice production
Sản xuất đường glucoza Glucose production
Sản xuất đường mía Sugar from sugarcane production
Công nghệ chế biến chè Green tea processing
Chế biến cà phê, ca cao Coffee, cocoa processing
Chế biến thuốc lá Tobacco processing
Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm Food quality inspection engineering
Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm Food quality management
Công nghệ thực phẩm – dược phẩm Pharmacy and Food Technology
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da Production and processing garment, textile, footwear and leather products
Công nghệ sợi, dệt Fibre technology
Công nghệ sợi Textile technology
Công nghệ dệt Weave technology
Công nghệ may Garment technology
May thời trang Fashion apparel
Thiết kế thời trang Fashion design
Công nghệ may Veston Suit tailor-made technology
Thiết kế may đo áo dài Áo dài tailor-made
Công nghệ giặt – là Laundry technology
Công nghệ da giày Leather footwear
Công nghệ kỹ thuật thuộc da Tanning engineering
Thuộc da Tanning
Sản xuất hàng da, giầy Production of leather footwear and products
Sản xuất muối và hóa chất sau muối Salt production and product from salt
Khác Others
Công nghệ chế biến lâm sản Forestry product processing
Công nghệ giấy và bột giấy Paper and pulp technology
Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su Latex processing technology
Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm Essential oil and cosmetic flavour processing technology

Bên trên là tên các ngành sản xuất và chế biến & tên gọi tiếng Anh tương ứng, biết thêm tên tiếng Anh của các ngành này sẽ giúp bạn có thêm một số thông tin bổ ích trước khi theo đuổi ngành mình yêu thích. Chúc bạn học tập thuận lợi!

guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x